Bạn muốn nâng cao khả năng nghe & nói để chinh phục được band điểm cao trong bài thi. Enspire cho rằng cách hữu hiệu nhất để đạt điểm điểm số như ý đó chính là luyện tập phát âm tiếng Anh. Bài viết dưới đây Enspire tổng hợp kiến thức về Nguyên âm đôi trong Tiếng Anh. Hãy cùng nhau tham khảo nhé!

nguyên âm đôi
Nguyên âm đôi trong Tiếng Anh

I. Tổng quan nguyên âm đôi

1. Nguyên âm đôi trong tiếng Anh là gì?

Nguyên âm đôi trong tiếng Anh là sự kết hợp giữa 2 nguyên âm đơn với lại với nhau, từ đó tạo thành một nguyên âm đôi hoàn chỉnh.

2. Các nhóm nguyên âm đôi trong tiếng Anh

8 nguyên âm đôi trong tiếng Anh được tạo ra bằng cách ghép các nguyên âm đơn lại với nhau và được chia thành 3 nhóm:

  • Nhóm tận cùng là ə: /ɪə/ (here), /eə/ (hair), /ʊə/ (tour).
  • Nhóm tận cùng là ɪ: /eɪ/ (say), /aɪ/ (hi), /ɔɪ/ (toy).
  • Nhóm tận cùng là ʊ: /əʊ/ (cold), /aʊ/ (how).

Tuy được tạo từ các âm đơn ghép lại nhưng cách phát âm của nó không theo kiểu từng âm riêng rẻ. Trong nguyên âm đôi, âm đầu tiên là âm chính, âm thứ hai là âm khép. Nghĩa là khi bạn đọc xong âm đầu tiên, miệng sẽ khép lại theo khẩu hình của âm thứ hai chứ không phát ra âm thứ nhất.

II. Cách phát âm từng âm nguyên âm /ɪə/, /eə/, /ʊə/

1. Cách phát âm nguyên âm /ɪə/

Như định nghĩa của âm nguyên âm đôi, âm /ɪə/ được tạo thành bởi sự kết hợp giữa 2 nguyên âm là /ɪ/ và /ə/.Vì vậy chúng ta có 2 bước để phát âm như sau:

  • Bước 1: Hai khóe miệng hơi kéo sang hai bên, nâng lưỡi cao để phát âm âm chính /ɪ/
  • Bước 2: Thu hai khóe miệng lại, hạ lưỡi về vị trí thư giãn. Đồng thời phát âm âm khép /ə/ => Ghép lại chúng ta có âm /ɪə/, /ɪə/, /ɪə/

Examples: here /hɪər/, real /rɪəl/, hear /hɪər/

Nguyên âm /ɪə/
Nguyên âm /ɪə/

2. Cách phát âm nguyên âm /eə/

Âm /eə/ = /e/ + /ə/. Để phát âm âm này, bạn làm theo hai bước sau:

  • Bước 1: Mở miệng ngang sang hai bên, hạ thấp lưỡi & quai hàm 1 chút để phát âm âm /e/.
  • Bước 2: Thu hai khóe miệng lại, thả lỏng môi & lưỡi để phát âm âm /ə/ => Ghép lại chúng ta có âm /eə/, /eə/, /eə/

Examples: air /eər/, wear /weər/, care /keər/

Nguyên âm /eə/
Nguyên âm /eə/

3. Cách phát âm nguyên âm /ʊə/

Cũng như các nguyên âm đôi khác, Âm /ʊə/ là sự kết hợp giữa /ʊ/ và /ə/. Để phát âm chuẩn âm này, các bạn tiếp tục làm theo 2 bước đơn giản sau:

  • Bước 1: Tru tròn hai môi, nâng cao cuống lưỡi để phát âm âm /ʊ/
  • Bước 2: Miệng và lưỡi trở về vị trí thư giãn, đồng thời phát âm âm /ə/ => Ghép lại chúng ta có âm /ʊə/, /ʊə/, /ʊə/

Examples: poor /pʊə(r)/, tour /tʊər/, sure /ʃʊə(r)/

Nguyên âm /ʊə/
Nguyên âm /ʊə/

III. Cách phát âm từng âm nguyên âm đôi /eɪ/, /aɪ/, /ɔɪ/

Cách phát âm nguyên âm đôi

1. Cách phát âm nguyên âm /eɪ/

Như định nghĩa của âm nguyên âm đôi, âm /eɪ/ được tạo thành bởi sự kết hợp của /e/ và /ɪ/.Vì vậy để phát âm hai âm này, bạn cần làm theo hai bước:

  • Bước 1: Miệng mở rộng sang ngang, hạ lưỡi & hàm xuống 1 chút, đồng thời phát âm âm /e/
  • Bước 2: Từ từ nâng lưỡi & hàm lên một chút rồi phát âm /ɪ/ => Ghép lại chúng ta có âm /eɪ/, /eɪ/, /eɪ/

Examples: age /eɪdʒ/, break /breɪk/, say /seɪ/

Nguyên âm /eɪ/
Nguyên âm /eɪ/

2. Cách phát âm nguyên âm /aɪ/

Âm /aɪ/ là sự kết hợp của âm /a/ và âm /ɪ/ Các bước để phát âm /aɪ/ sẽ như sau

  • Bước 1: Miệng mở rộng & to, lưỡi hạ thấp đồng thời phát âm âm /a/
  • Bước 2: Từ từ nâng lưỡi & hàm lên 1 chút rồi phát âm âm /ɪ/ => Ghép lại chúng ta có âm /aɪ/, /aɪ/, /aɪ/

Examples: like /laɪk/, dry /draɪ/, right /raɪt/

Nguyên âm /aɪ/
Nguyên âm /aɪ/

3. Cách phát âm nguyên âm /ɔɪ/

Cũng như các nguyên âm đôi khác, âm /ɔɪ/ là sự kết hợp của âm /ɔ:/ và âm /ɪ/. Ta có các bước để phát âm âm /ɔɪ/ như sau:

  • Bước 1: Chu tròn môi, hạ thấp đầu lưỡi và quai hàm, đồng thời phát âm âm /ɔ/
  • Bước 2: Từ tư nâng lưỡi & quai hàm lên một chút rồi phát âm âm /ɪ/ => Ghép lại chúng ta có âm /ɔɪ/, /ɔɪ/, /ɔɪ/

Examples: coin /kɔɪn/, voice /vɔɪs/, enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

Nguyên âm /ɔɪ/
Nguyên âm /ɔɪ/

IV. Cách phát âm từng âm nguyên âm đôi /əʊ/, /aʊ/

1. Cách phát âm nguyên âm /əʊ/

Như định nghĩa của âm nguyên âm đôi, âm /əʊ/ được tạo thành bởi hai nguyên âm đơn là /ə/ và /ʊ/. Vì vậy chúng ta có 2 bước để phát âm như sau:

  • Bước 1: Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình, đồng thời phát âm âm /ə/
  • Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/ => Ghép lại chúng ta có âm /əʊ/, /əʊ/, /əʊ/

Examples: show /ʃəʊ/, toe /təʊ/, boat /bəʊt/

Nguyên âm /əʊ/
Nguyên âm /əʊ/

2. Cách phát âm nguyên âm /aʊ/

Tiếp theo, với âm /aʊ/ sẽ được tạo thành bởi âm /a/ và /ʊ/. Vì vậy chúng ta có 2 bước để phát âm như sau:

  • Bước 1: Miệng mở rộng và to, lưỡi hạ thấp, đồng thời phát âm âm /a/.
  • Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/ => Ghép lại chúng ta có âm /aʊ/, /aʊ/, /aʊ/

Examples: mouth /maʊθ/, shout /ʃaʊt/, down /daʊn/

Nguyên âm /aʊ/
Nguyên âm /aʊ/

Hướng dẫn phát âm 8 nguyên âm đôi trong tiếng Anh

Kí hiệu phiên âm  Mô Tả  Môi  Lưỡi  Độ Dài Hơi
/ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Môi từ dẹt thành hình tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy dần ra phía trước. Dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Hơi thu hẹp môi. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên. Dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. Dài
/aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. Dài
/əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau. Dài
/aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. Dài
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận