Enspire sharing: Khác với tiếng Việt, cách phát âm ch trong tiếng Anh có đến 3 cách khác nhau. Bạn đã phân biệt rõ 3 cách này chưa hay vẫn còn nhầm lẫn mỗi khi nghe và đọc? Vậy thì còn tiếc gì vài phút để củng cố lại kiến thức và rèn luyện cách đọc chuẩn chỉnh như người bản ngữ qua bài viết của Enspire nhỉ?

phát âm "ch"
Cách phát âm “ch” chuẩn người bản xứ

Cách phát âm ch trong tiếng Anh chuẩn người bản xứ

1. Cách phát âm ch: Phát âm là /ʃ/

Thông thường, cách phát âm là /ʃ/ thường xuất hiện ở các từ có âm “Sh”. Tuy nhiên, cách phát âm này vẫn được áp dụng cho cách phát âm ch ở khá nhiều từ. Để phát âm /ʃ/, bạn cần luyện tập khẩu hình miệng như sau: môi tròn lại, lưỡi hơi cong lên và đẩy hơi ra ngoài. Cách đọc này tương đối giống với âm s trong tiếng Việt.

Ví dụ:

  • Chef /ʃef/
  • Machine /məˈʃiːn/
  • Cache /kæʃ/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/
  • Chassis /ˈʃæsi/

2. Cách phát âm ch là /k/

Cách phát âm ch là /k/ tương đối dễ luyện tập hơn so với /ʃ/ . Bạn chỉ cần mở khẩu hình miệng, sau đó sử dụng cuống lưỡi để bật hơi ra, tương đối giống âm kh trong tiếng Việt nhưng ngắn và mạnh hơn.

Ví dụ:

  • School /skuːl/
  • Christmas /’krɪsməs/
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/
  • Chaos /ˈkeɪɒs/
  • Chorus /ˈkɔːrəs/

3. Cách phát âm ch: Phát âm là /tʃ/

Trong tiếng Anh, /tʃ/ là cách phát âm ch phổ biến nhất. Đây là một âm vô thanh được cấu tạo từ hai âm rời là /t/ và /ʃ/.

Để phát âm, bạn cần chú ý khẩu hình miệng như sau: cong môi, lưỡi chạm hàm răng trên sau đó từ từ co lại kết hợp bật hơi ra. Để dễ hiểu hơn, bạn có thể liên tưởng đến cách phát âm tr trong tiếng Việt nhưng chỉ sử dụng âm gió mà thôi.

Ví dụ:

  • Child  /tʃaɪld/
  • Chair  /tʃeər/
  • Cheap  /tʃiːp/
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/
  • Chill  /tʃɪl/
Những trường hợp phát âm của ‘ch”

Một số trường hợp đặc biệt về cách phát âm ch

Như bạn đã biết, để phân biệt cách phát âm ch chính xác nhất chỉ có một lựa chọn là tra phiên âm của từ. Tuy nhiên, vẫn có khá nhiều từ thường xuyên bị phát âm sai, ảnh hưởng đến quá trình luyện nói cũng như nghe hiểu khi giao tiếp. Dưới đây là những từ có cách phát âm ch hay bị nhầm lẫn nhất bạn cần chú ý:

  • Crochet /kroʊˈʃeɪ/
  • Chef /ʃef/
  • Fuchsia /ˈfjuːʃə/
  • Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/
  • Chandelier /ˌʃændəˈlɪr/
  • Quiche /kiːʃ/
  • Cache /kæʃ/
  • Chiffon /ʃɪˈfɑːn/
  • Chauvinist /ˈʃoʊvɪnɪst/
  • Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/
  • Brochure /broʊˈʃʊr/
  • Mustache /ˈmʌstæʃ/

Bài tập áp dụng:

Enspire tin rằng muốn đạt được thành công bạn chỉ cần cố gắng luyện tập dần từ chậm đến nhanh, bạn có thể phát âm âm ch trôi chảy, chính xác chỉ trong một thời gian ngắn. Dưới đây là những câu về cách phát âm ch trong tiếng Anh bạn có thể tham khảo:

  • Câu 1: Charles the cheerful chicken-farmer chuckles at the chance of chewing a choice chicken for lunch.
  • Câu 2: Children chuckle cheerily.
  • Câu 3: Charles chooses cheese and cherries.
  • Câu 4: The child watched his teacher and fetched him the chalk.
  • Câu 5: One must not touch the Dutch too much.
  • Câu 6: Chester Cheetah chews a chunk of cheap cheddar cheese.
  • Câu 7: Charles and Richard chewed cheese and chewed chocolate.
  • Câu 8: Charles Dickens has six chewy chickens.
  • Câu 9: Cheerful children chant charming tunes.
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận