Chắc hẳn khi còn bé, chúng ta đều đã từng có lúc say mê tìm tòi và tò mò về những vì sao, hành tinh hay vũ trụ phải không nào? Vậy bạn đã biết những từ vựng về vũ trụ trong tiếng anh là gì chưa? Việc học những từ vựng này không chỉ giúp gia tăng lượng từ vựng, hiểu biết về thế giới mà còn có thể kích thích sự hứng thú khám phá vũ trụ, đặc biệt là với lứa tuổi trẻ em. Bài viết này, hãy cùng Enspire khám phá không gian vũ trụ bao la với bộ từ vựng về chủ đề này nhé!
Cùng Enspire khám phá bộ từ vựng về vũ trụ
Vũ trụ bao hàm chúng ta là một khái niệm vô cùng rộng lớn, trong đó lại có vô số thực thể khác nhau. Tương tự vậy trong tiếng anh cũng có rất nhiều từ vựng về vũ trụ liên quan đến các thực thể khác nhau. Do đó, Enspire đã tổng hợp và phân loại các từ vựng này để các bạn có thể dễ dàng học tập nhất có thể.
Nhưng trước đó, nếu các bạn đang muốn cho con học tiếng anh tại một cơ sở giảng dạy uy tín, có kinh nghiệm lâu đời. Hãy cân nhắc đến Enspire, chúng tôi có đội ngũ giáo viên bản xứ chuẩn chứng chỉ quốc tế với nhiều năm kinh nghiệm, phương pháp học tập hiện đại, lộ trình khoa học chuẩn quốc tế. Enspire đảm bảo có thể trở thành địa chỉ đồng hành đáng tin cậy của mọi gia đình. Tham khảo thêm các khoá học cho trẻ tại đây.
CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI
Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!
Từ vựng về vũ trụ – Các hành tinh trong hệ mặt trời
Chúng ta đều đã biết là con người và sinh vật đang tồn tại trong Thái Dương Hệ, nơi bao gồm các vì sao và hành tinh gồm cả Trái Đất. Vậy tên gọi của chúng trong tiếng anh qua các từ vựng tiếng anh về vũ trụ dưới đây.
1. Milky Way /’milki wei/: Tên của dải ngân hà của chúng ta, nơi chứa vô số hệ hành tinh trong đó có Hệ Mặt Trời.
2. Solar system /ˈsəʊlə ˈsɪstɪm/ Hệ Mặt Trời: Bao gồm Mặt trời là ngôi sao chính và các vật thể quanh xung quanh nó là 8 hành tinh bao gồm Trái đất.
3. Planet /ˈplænɪt/ Hành tinh
4. The Sun /sʌn/: Mặt Trời: Là ngôi sao chính chiếm 99,86% khối lượng của Hệ Mặt Trời. Là nguồn phát nhiệt, ánh sáng cần thiết cho sự sống của mọi sinh vật trên Trái đất.
5. Earth /ɜrθ/ Trái Đất: Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và được xem là nơi duy nhất cho đến nay có tồn tại sự sống.
6. Moon /muːn/ Mặt Trăng: Là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất quay quanh Trái Đất theo một chu kỳ thường là 30 ngày, nguồn sáng lớn thứ hai trong Hệ.
7. Mars /mɑrz/ Sao Hỏa: Là hành tinh đứng thứ 4, sao Hỏa còn được gọi là “hành tinh đỏ” (Red planet) do bề mặt màu đỏ của nó. Tuy vậy nhiệt độ cao nhất tại đây chỉ đến 20 độ và nhiều lúc xuống âm 100 độ.
8. Venus /ˈviːnəs/ Sao Kim: Là hành tinh thứ 2, được đặt tên theo vị thần tình yêu và sắc đẹp của thần thoại Hy Lạp. Đây là hành tinh có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.
9. Mercury /ˈmɜːrkjəri/ Sao Thủy: Là hành tinh gần nhất với Mặt Trời và cũng nhỏ nhất. Vì thế mà một vòng quay quanh Mặt Trời tức một năm tại Sâo Thuỷ chỉ kéo dài 88 ngày theo lịch Trái Đất.
10. Jupiter /ˈdʒuːpɪtər/ Sao Mộc: Hành tinh đứng thứ 5 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái Đất.
11. Saturn /ˈsætɜːrn/ Sao Thổ: Hành tinh thứ 6 tính từ trung tâm Mặt Trời. Sao Thổ là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường, nó có một vành đai bao quanh được cấu tạo từ bụi và đá dày khoảng 20m.
12. Uranus /ˈjʊreɪnəs/ Sao Thiên Vương: Đây là hành tinh thứ 7 tính từ Mặt Trời và có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất.
13. Neptune /ˈnɛptun/ Sao Hải vương: Là hành tinh cuối cùng và xa nhất trong hệ mặt trời, vì thế nên nó có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh.
14. Pluto /ˈpluːtoʊ/ Sao Diêm Vương: Trước đây được coi là hành tinh thứ 9 của Hệ Mặt Trời nhưng sau này do không đạt một số đặc điểm của hành tinh đã được định nghĩa là Ngôi Sao lùn.
Như vậy, chúng ta đã đi qua toàn bộ Hệ Mặt Trời và từ vựng về chúng trong tiếng anh. Các bạn nhỏ đã cảm thấy hào hứng và tò mò hơn chưa. Cùng giữ vững ngọn lửa này và tìm tòi các từ vựng tiếp theo khó hơn nhé!
Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng anh về chủ đề bạn bè siêu bổ ích cho đối tượng mới học tiếng anh
Từ vựng tiếng anh phổ biến về vũ trụ
Tiếp sau đây sẽ là các từ vựng về vũ trụ phổ biến nhất về các sự vật hiện tượng trong không gian vô tận huyền bí này.
- Aerospace (n): Không gian vũ trụ
- Airship (n) – /´ɛə¸ʃip/: Khí cầu
- Alien (n) /’eiliən/: Người ngoài hành tinh
- Andromeda Galaxy /anˈdrɒmɪdə/ /ˈɡæləksi/ Thiên hà Tiên nữ
- Asteroid /’æstərɔɪd/ Tiểu hành tinh
- Astrologer /ə’strɒlədʒər/: nhà thiên văn
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: Phi hành gia
- Astronomy /əsˈtrɒnəmi/ Thiên văn học
- Atmosphere /ˈætməsfɪə/ Khí quyển
- Black hole (n) /blæk’həʊl/: hố đen
- Blimp (n) /blimp/: Khí cầu nhỏ
- Comet /’kɒmɪt/ Sao chổi
- Constellation /kɒnstəˈleɪʃən/: Chòm sao
- Cosmos (n) /´kɔzmɔs/: Vũ trụ
- Craft (n) /kɹɑːft/: Phi thuyền
- Crew (n) /kɹuː/: Phi hành đoàn
- Dark matter /dɑrk ˈmætər/: Vật chất tối
- Dwarf planet /dwɔrf ˈplænɪt/: Hành tinh lùn
- Exoplanet /ˈɛksoʊˌplænɪt/: Hành tinh ngoài hệ mặt trời
- Galaxy /’gæləksi/: Dải ngân hà
- Gravity /ˈɡrævəti/: Lực hấp dẫn
- Horsehead Nebula /hɔːs hɛd ˈnɛbjʊlə/ tinh vân đầu ngựa
- Interstellar space /ˌɪntərˈstɛlər speɪs/: Không gian giữa các ngôi sao
- Jet (n) /dʒɛt/: Tia, dòng, luồng
- Launch (v) /lɔ:ntʃ/: Ra mắt, phóng
- Light Year /laɪt/ /jɪə/ Năm ánh sáng
- Lobe (n) /loʊb/: Thùy sáng
- Lunar eclipse /ˈluːnər/ /ɪˈklɪps/ Nguyệt thực
- Meteor /ˈmiːtiə/ Sao băng
- Meteorite /ˈmiːtiəraɪt/ Thiên thạch
- Microscope (n) /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển vi
- Nebula /ˈnɛbjʊlə/ tinh vân
- North star /nɔːθ/ /stɑː/ Sao Bắc Cực
- Orbit /ˈɔːbɪt/ Quỹ đạo
- Oxygen /’ɒksɪdʒən/: oxy
- Planetary system /ˈplænɪˌtɛri ˈsɪstəm/: Hệ hành tinh
- Red giant /rɛd ˈdʒaɪənt/: Sao khổng lồ đỏ
- Rocket /ˈrɒkɪt/ Tên lửa
- Satellite (n) /‘sætəlait/: Vệ tinh
- Solar eclipse /ˈsəʊlər/ /ɪˈklɪps/ Nhật thực
- Space station /speɪs ˈsteɪʃən/ trạm không gian
- Space Suit /speɪs/ /sjuːt/ Bộ quần áo vũ trụ
- Spaceship /ˈspeɪsʃɪp/ Tàu con thoi
- Star /stɑː/ Ngôi sao
- Telescope (n) /’teliskəʊp/: Kính thiên văn
- The Evening star /ði ˈiːvnɪŋ stɑː/ Sao hôm
- The Morning star /ðə ˈmɔːnɪŋ stɑː/ Sao mai
- Unidentified flying objects (UFOs) /’ʌnai’dentifaid flying ‘ɔbdʤikt/: Vật thể bay không xác định
- Universe //ˈjuːnɪvəːs/ Vũ trụ
- Vacuum (n) – /’vækjuəm/: Chân không
- White Hole /waɪt/ /həʊl/ Hố trắng
- Zero-gravity /ˈzɪərəʊˌgrævɪti/ trạng thái không trọng lượng
Trên đây là một số từ vựng về vũ trụ phổ biến mà có thể các bạn nên biết. Mặc dù đây là một chủ đề không thường được đề cập trong giao tiếp hay cuộc sống. Tuy nhiên Enspire tin rằng chúng sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết về thế giới xung quanh và cải thiện vốn từ vựng tiếng anh của mình.
Xem thêm: 100+ Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà cửa cho trẻ em học tập thú vị
Từ vựng tiếng anh về thiên văn học
Thiên văn học và chiêm tinh học luôn là khía cạnh hết sức thu hút và kỳ bí. Cùng khám phá tên các chòm sao và cung hoàng đạo tương ứng trong tiếng anh qua các từ vựng dưới đây nhé.
- Aquarius /əˈkweərɪəs/ Chòm sao Bảo Bình
- Aquila /ˈakwɪlə/ Chòm sao Thiên Ưng
- Aries /ˈeriːz/ Chòm sao Bạch Dương
- Big Dipper /bɪg/ /ˈdɪpə/ Chòm sao Bắc Đẩu
- Cancer /ˈkænsə/ Chòm sao Cự Giải
- Canis Major /ˈkenɪs/ /ˈmeɪʤə/ Chòm sao Đại Khuyển
- Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ Chòm sao Ma Kết
- Cassiopeia /ˌkasɪəˈpiːə/ Chòm sao Thiên Hậu
- Cygnus /ˈsɪɡnəs/ Chòm sao Thiên Nga
- Gemini /ˈʤɛmɪnaɪ/ Chòm sao Song Tử
- Grus /ɡrʌs/ Chòm sao Thiên Hạc
- Hydra /ˈhaɪdrə/ Chòm sao Trường Xà
- Leo /ˈliːəʊ/ Chòm sao Sư Tử
- Libra /ˈliːbrə/ Chòm sao Thiên Bình
- Lyra /ˈlʌɪrə/ Chòm sao Thiên Cầm
- Ophiuchus / ɒfijuːkəs / Chòm sao Xà Phu
- Orion /əˈraɪən/ Chòm sao Thợ Săn
- Pisces /ˈpaɪsiːz/ Chòm sao Song Ngư
- Sagittarius /ˌsædʒɪˈteriəs/ Chòm sao Nhân Mã
- Scorpius /ˈskɔːpɪəs/ Chòm sao Thiên Yết
- Serpens /ˈsəːp(ə)nz/ Chòm sao Cự Xà
- Taurus /ˈtɔːrəs/ Chòm sao Kim Ngưu
- Virgo /ˈvɜːgəʊ/ Chòm sao Xử Nữ
Vậy là qua 89 từ vựng tiếng anh về vũ trụ trên, hy vọng có thể giúp ích được một phần cho các bạn học đang trên con đường học tập ngoại ngữ. Tiếp theo cùng đến với một vài cụm từ vựng về chủ đề này nhé!
Cụm từ vựng tiếng anh về chủ đề vũ trụ
Dưới đây là một vài cụm từ vựng tiếng anh về vũ trụ thú vị có thể bạn sẽ muốn biết:
- Explore the cosmos: Khám phá vũ trụ
- Stellar mass: Khối lượng sao
- Solar wind: Gió mặt trời
- Stellar spectrum: Phổ sao
- Stellar nursery: Nơi hình thành sao
- Solar flare: Tia nắng mặt trời
Một số mẫu câu ví dụ mô tả về vũ trụ
Dưới đây là một số mẫu câu ví dụ mô tả về vũ trụ, bạn cũng hay tự mình đặt câu về các từ vựng đã được học phía trên nhé. Việc tự mình đặt câu sẽ giúp học từ vựng được ghi nhớ lâu và cũng rõ nghĩa để áp dụng vào thực tế hơn đó.
- The universe is a vast and mysterious place. (Vũ trụ là một khoảng không gian rộng lớn và bí ẩn.)
- We are still learning about the universe and its origins. (Chúng ta vẫn đang tìm hiểu về vũ trụ và nguồn gốc của nó.)
- The universe is full of wonders that we are only just beginning to understand. (Vũ trụ là nơi chứa đầy những điều kỳ thú mà con người mới chỉ bắt đầu hiểu.)
- Some planets have moons, while others do not. (Một số hành tinh có mặt trăng, trong khi những hành tinh khác không.)
- Each zodiac sign is associated with a different set of traits and characteristics. (Mỗi cung hoàng đạo đều liên quan đến một tập hợp các đặc điểm và tính cách khác nhau.)
- Horoscopes are often based on zodiac signs and are said to predict the future. (Tử vi thường dựa trên cung hoàng đạo và được cho là dự đoán tương lai.)
Lời kết
CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE
Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con