Enspire chia sẻ 170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp, đây là nhóm từ vựng có lẽ đã không còn quá xa lạ ngay cả đối với những bạn nhỏ đang theo học tiếng anh. Thế nhưng trước khối lượng đồ sộ của các ngành nghề trong xã hội, các từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp cũng vậy. Bạn đã biết ngành nghề hiện tại mình đang làm có những từ vựng nào chưa, hay các bạn trẻ trong tương lai muốn làm ngành nghề nào? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Tổng hợp 170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất
Tổng hợp 170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất cùng Enspire

 

Tổng hợp 170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp cùng Enspire

Các nghề nghiệp trong xã hội có một số lượng vô cùng đa dạng ở mọi lĩnh vực. Vậy, bài viết này sẽ chia sẻ các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp tương ứng với từng lĩnh vực nhằm hỗ trợ các bạn học một cách hệ thống và dễ dàng nhất. Khám phá ngay thôi nào!

Nếu bạn là phụ huynh đang có nhu cầu cho con học thành thạo tiếng anh từ sớm theo lộ trình quốc tế, phương pháp học đa dạng với giảng viên 100% người bản xứ có chứng chỉ giảng dạy. Hãy tham khảo ngay các khoá học tiếng anh cho trẻ em tại Enspire, cơ sở đào tạo đã có kinh nghiệm gần 20 năm và đạt được nhiều giải thưởng, chứng nhận từ Bộ GD&ĐT. Chi tiết khoá học xem tại đây.

CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI

Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!

học viện anh ngữ enspire

HAPPY KIDS
(Dành cho bé từ 3-6 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

CAMBRIDGE
(Dành cho bé từ 6-12 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

ENSPIRE ONLINE
(English App for Kids)

Chi tiết

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp – Ngành kinh doanh

Khối ngành kinh doanh, văn phòng là một lĩnh vực mà rất cần thiết của mọi công ty, doanh nghiệp. Cùng tìm hiểu từ vựng về nhóm ngành này trong bộ 170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp bằng danh sách dưới đây.

  • Actuary   /’æktjuəri/:   Chuyên viên thống kê
  • Auditor   /ˈɔːdɪtər/:   Nhân viên kiểm toán
  • Accountant   /əˈkaʊntənt/:   Nhân viên kế toán
  • Advertising executive   /ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv/:   Chuyên viên quảng cáo
  • Businessman   /ˈbɪznɪsmən/:   Doanh nhân
  • Businessman   /ˈbɪznəsmæn/:   Nam doanh nhân
  • Businesswoman   /ˈbɪznəswʊmən/:   Nữ doanh nhân
  • Banker   /ˈbæŋkər/:   Nhân viên ngân hàng
  • Customer service representative   /‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv/:   Người đại diện cho dịch vụ khách hàng
  • Director   /di’rektə/:   Người giám đốc
  • Economist   /iˈkɒnəmɪst/:   Nhà kinh tế học
  • Financial adviser   /fai’nænʃəl əd’vaizə/:   Cố vấn tài chính
  • Investment analyst   /ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/:   Người phân tích đầu tư
  • Management consultant   /‘mænidʤmənt kən’sʌltənt/:   Cố vấn cho ban giám đốc
  • Marketing director   /ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə/:   Giám đốc marketing
  • Manager   /‘mænidʤə/:   Trưởng phòng/Quản lý
  • Office worker   /‘ɔfis ‘wə:kə/:   Nhân viên văn phòng
  • Personal assistant   /‘pə:snl ə’sistənt/:   Trợ lý cá nhân
  • Receptionist   /ri’sepʃənist/:   Lễ tân
  • Salesman   /‘seilzmən/:   Nam nhân viên bán hàng
  • Saleswoman   /‘seilz,wumən/:   Nữ nhân viên bán hàng
  • Sales Representative   /seil ,repri’zentətiv/:   Người đại diện bán hàng
  • Secretary   /‘sekrətri/:   Người thư ký
  • Telephonist   /ti’lefənist/:   Nhân viên trực điện thoại
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp - lĩnh vực kinh doanh
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp – lĩnh vực kinh doanh

170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực hành chính nhân sự

Hành chính nhân sự hay lĩnh vực quản trị là bộ phận không thể thiếu cho hoạt động của mọi lĩnh vực nghề nghiệp khác. Nó đóng vai trò như bộ phận quản lý, tuyển dụng, phúc lợi và lương thưởng cho nhân sự. Dưới đây là các từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp về lĩnh vực này.

  • Human Resources Director: Giám đốc Nhân sự
  • Human Resources Manager: Trưởng phòng Nhân sự
  • Assistant Human Resources Manager: Phó phòng Nhân sự
  • Human Resources Specialist: Chuyên viên Nhân sự
  • Human Resources Generalist: Nhân viên Nhân sự
  • Recruitment Manager: Trưởng phòng Tuyển dụng
  • Recruitment Specialist: Chuyên viên Tuyển dụng
  • Training and Development Specialist: Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
  • Compensation and Benefits Specialist: Chuyên viên Lương thưởng và Phúc lợi
  • Labor Relations Specialist: Chuyên viên Quan hệ Lao động
  • Administrative Assistant: Trợ lý hành chính

170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực giáo dục

  • Lecturer   /ˈlɛk.tʃər.ər/:   Giảng viên đại học
  • Professor   /prəˈfes.ər/:   Giáo sư
  • Instructor   /ɪnˈstrʌk.tər/:   Giảng viên hướng dẫn
  • Tutor   /ˈtjuː.tər/:   Gia sư
  • Teacher   /ˈtiː.tʃər/:   Giáo viên (mọi cấp học nói chung)
  • Teaching Assistant   /ˈtiː.tʃiŋ əˈsɪ.stənt/:   Trợ giảng
  • Principal   /’prɪn.sə.pəl/:   Hiệu trưởng
  • Vice Principal   /vaɪs ˈprɪn.sə.pəl/:   Hiệu phó

Giáo dục là một lĩnh vực thiêng liêng và vô cùng quan trọng cho sự vận hành của xã hội. Trên đây là một vài từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp về ngành giáo dục. Tìm hiểu thêm về từ vựng tiếng anh chủ đề học tập tại đây.

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp – Lĩnh vực Y tế, sức khoẻ

Lĩnh vực Y tế và chăm sóc sức khoẻ con người cũng cao quý không kém lĩnh vực giáo dục. Các bác sĩ, y tá chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ con người luôn là những vị trí nghề nghiệp quan trọng không thể thiếu. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp về lĩnh vực y tế.

  • Carer   /keə/:   Người làm nghề chăm sóc người ốm
  • Chemist   /‘kemist/:   Nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
  • Dental hygienist   /‘dentl ‘haidʤi:nist/:   Chuyên viên vệ sinh răng
  • Dentist   /ˈdɛntɪst/:   Nha sĩ
  • Doctor   /ˈdɒktə/:   Bác sĩ (Nói chung)
  • Mental Health Counselor   /ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.səl.ər/   Cố vấn tâm lý
  • Midwife   /‘midwaif/:   Bà đỡ/nữ hộ sinh
  • Nanny   /‘næni/:   Vú em
  • Nurse   /nɜːs/:   Y tá
  • Nutritionist   /nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/   Chuyên gia dinh dưỡng
  • Optician   /ɔp’tiʃn/:   Bác sĩ mắt
  • Paramedic   /ˌpærəˈmedɪk/:   Trợ lý y tế
  • Pharmacist   /ˈfɑːməsɪst/:   Dược sĩ
  • Physical Therapist   /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pɪst/   Nhà vật lý trị liệu
  • Psychiatrist   /saɪˈkaɪətrɪst/   Nhà tâm thần học
  • Surgeon   /ˈsɜːr.dʒən/   Bác sĩ phẫu thuật
  • Veterinarian   /ˌvɛt.ər.ɪˈneː.ri.ən/   Bác sĩ thú y

Các từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực Khoa học

Sau đây là các từ vựng tiếng anh về các nghề nghiên cứu khoa học:

  • Astronomer   /əˈstrɒnəmə(r)/:   Nhà nghiên cứu thiên văn học
  • Astronaut   /ˈæstrənɔːt/   Nhà du hành vũ trụ
  • Archaeologist   /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/   Nhà khảo cổ học
  • Botanist   /ˈbɒtənɪst/:   Nhà nghiên cứu thực vật học
  • Biologist   /baɪˈɒləʤɪst/:   Nhà sinh vật học
  • Chemist   /ˈkɛmɪst/:   Nhà nghiên cứu hóa học
  • Diplomat   /ˈdɪpləmæt/:   Nhà ngoại giao
  • Geologist   /dʒiˈɑːlədʒɪst/   Nhà địa chất học
  • Historian   /hɪˈstɔːriən/   Nhà sử học
  • Lab technician   /læb tɛkˈnɪʃən/:   Nhân viên làm việc trong phòng thí nghiệm
  • Meteorologist   /ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst/:   Nhà nghiên cứu khí tượng học
  • Mathematician   /ˌmæθəməˈtɪʃn/   Nhà toán học
  • Linguist   /ˈlɪŋɡwɪst/   Nhà ngôn ngữ học
  • Physicist   /ˈfɪzɪsɪst/:   Nhà nghiên cứu vật lý
  • Researcher   /rɪˈsɜːtʃə(r)/:   Nhà nghiên cứu
  • Scientist   /ˈsaɪəntɪst/:   Nhà nghiên cứu khoa học

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp – Ngành Buôn bán

Những người làm các công việc về buôn bán, tiểu thương, bán lẻ về các lĩnh vực trong cuộc sống họ được gọi là ai trong tiếng anh? Cùng mở khoá các từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp bán lẻ ngay sau đây.

  • Antique dealer   /æn’ti:k ‘di:lə/:   Người buôn đồ cổ
  • Art dealer   /ɑ:t ‘di:lə/:   Người buôn các tác phẩm nghệ thuật
  • Baker   /beɪkə/:   Người làm bánh
  • Barber   /‘bɑ:bə/:   Người thợ làm tóc
  • Beautician   /bjuːˈtɪʃən/:   Thợ thẩm mĩ làm đẹp
  • Bookkeeper   /ˈbʊkˌkiːpə/:   Người kế toán
  • Bookmaker   /ˈbʊkˌmeɪkə/:   Nhà cái (trong cờ bạc, cá cược)
  • Butcher   /‘butʃə/:   Người bán thịt
  • Cashier   /kæˈʃɪə):   Người thu ngân
  • Estate agent   /ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt/:   Nhân viên bất động sản
  • Fishmonger   /‘fiʃ,mʌɳgə/:   Người bán cá
  • Florist   /ˈflɒrɪst/:   Người thợ trồng hoa
  • Greengrocer   /‘gri:n,grousə/:   Người bán rau quả
  • Hairdresser   /ˈheədresə(r)/:   Người thợ làm tóc
  • Sales assistant   /seɪlz əˈsɪstənt/:   Trợ lý bán hàng
  • Shopkeeper   /ˈʃɒpˌkiːpə/:   Chủ cửa hàng
  • Store manager   /stɔ: ‘mænidʤə/:   Quản lý cửa hàng
  • Tailor   /‘teilə/:   Người thợ may

Các từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực nhà hàng, du lịch, khách sạn

Đây là các từ vựng về nghề nghiệp rất phổ biến trong giao tiếp và cuộc sống. Vì chắc hẳn ai trong chúng ta cũng sẽ có một lần vào nhà hàng hay khách sạn, sử dụng dịch vụ du lịch phải không? Cùng học tập để áp dụng vào cuộc sống ngay với các từ vựng dưới đây.

  • Barista   /bəˈriːstə/:   Người pha chế cà phê
  • Bellman   /ˈbel mænd/   Nhân viên vận chuyển hành lý
  • Bartender   /ˈbɑːˌtɛndə/:   Người phục vụ quầy bar
  • Bouncer   /ˈbaʊnsə/:   Người bảo vệ (ở cửa)
  • Chef   /ʃɛf/:   Người đầu bếp
  • Hotel manager   /həʊˈtɛl ˈmænɪʤə/:   Người quản lý khách sạn
  • Host/Hostess   /hoʊst/ˈhoʊstəs/   Người đón tiếp khách
  • Hotel porter   /həʊˈtɛl ˈpɔːtə/:   Người chuyển đồ ở khách sạn
  • Tourist guide   /ˈtʊərɪst gaɪd/:   Nhân viên hướng dẫn viên du lịch
  • Waiter   /‘weitə/:   Nhân viên phục vụ bàn nam
  • Waitress   /ˈweɪtrɪs/:   Nhân viên phục vụ bàn nữ
  • Room Service Attendant   /rum ˈsɜːrvɪs əˈtɛndənt/   Nhân viên phục vụ phòng
  • Tour Guide   /tʊr ɡaɪd/   Hướng dẫn viên du lịch

Bạn có thể tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng anh về biển và đại dương phục vụ rất tốt cho các chuyến du lịch tại đây.

Các từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp - ngành nhà hàng, khách sạn
Các từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp – ngành nhà hàng, khách sạn

Các từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp lao động phổ thông

Những người lao động phổ thông cũng là những người có vai trò rất lớn để vận hành xã hội đó. Vậy hãy tìm hiểu xem họ là ai trong từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp nào!

  • Architect   /‘ɑ:kitekt/:   Nhà kiến trúc sư
  • Assembler   /əˈsemblər/:   Người công nhân lắp ráp
  • Blacksmith   /ˈblæksmɪθ/:   Người thợ rèn
  • Bricklayer   /ˈbrɪkˌleɪə/:   Người thợ xây
  • Carpenter   /ˈkɑːpɪntə/:   Người thợ mộc
  • Chimney sweep   /‘tʃimni swi:p/:   Người thợ cạo ống khói
  • Cleaner   /ˈkliːnə/:   Người dọn vệ sinh
  • Construction worker   /kən’strʌkʃn ‘wə:kə/:   người công nhân xây dựng
  • Driving instructor   /ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə/:   Người dạy lái xe
  • Decorator   /ˈdɛkəreɪtə/:   Người làm trang trí
  • Electrician   /ilek’triʃn/:   Người thợ điện
  • Gardener   /ˈgɑːdnə/:   Người thợ làm vườn
  • Glazier   /‘gleizjə/:   Người thợ lắp kính
  • Groundsman   /ˈgraʊndzmən/:   Người trông coi sân bóng
  • Interior designer   /in’tiəriə di’zainə/:   Người thiết kế nội thất
  • Masseuse   /mæˈsɜːz/:   Nữ nhân viên mát xa
  • Mechanic   /mɪˈkænɪk/:  Thợ sửa máy móc
  • Plumber   /‘plʌmə/:   Người thợ sửa ống nước
  • Plasterer   /‘plɑ:stərə/:   Người thợ trát vữa
  • Roofer   /ˈruːfə/:   Người thợ lợp mái
  • Tiler   /ˈtaɪlə/:   Người thợ lợp ngói
  • Welder   /ˈweldə(r)/:   Người thợ hàn

Khám phá thêm: 100+ từ vựng tiếng anh về chủ đề nhà cửa cực hữu ích trong hoạt động thường ngày

170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực giải trí, điện ảnh

Bạn có tò mò những người đóng góp công sức, làm việc tạo nên các bộ phim, chương trình, âm nhạc chúng ta hay thưởng thức được gọi là gì trong tiếng anh không? Tìm hiểu qua bộ 170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp cùng Enspire dưới đây nhé!

  • Actor   /ˈæktə(r)/:   Nam diễn viên
  • Actress   /ˈæktrəs/:   Nữ diễn viên
  • Artist   /ˈɑːtɪst/:   Người họa sĩ
  • Associate producer   /əˈsoʊ.si.eɪt prəˈdjuː.sər/:   Trợ lý sản xuất
  • Author   /ˈɔːθə(r)/:   Nhà văn
  • Choreographer   /ˌkɒrɪˈɒgrəfə/:   Biên đạo múa
  • Cinematographer   /sɪ.nə.məˈtɑː.grə.fər/:   Quay phim
  • Comedian   /kəˈmiːdiən/:   Diễn viên hài
  • Composer   /kəmˈpəʊzə(r)/:   Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
  • Costume designer   /ˈkɑː.st.juːm di.ˈzaɪ.nər/:   Thiết kế trang phục
  • Dancer   /ˈdɑːnsə(r)/:   Vũ công múa
  • Disc Jockey (DJ)   /ˈdɪsk dʒɒki/:   Người phối nhạc
  • Editor   /ˈedɪtə(r)/:   Biên tập viên
  • Fashion designer   /ˈfæʃn dɪzaɪnə(r)/:   Nhà thiết kế thời trang
  • Film director   /fɪlm dərektə(r)/:   Đạo diễn phim
  • Guitarist   /ˈɡɪ.tə.rɪst/   Nghệ sĩ chơi guitar
  • Graphic designer   /ˌɡræfɪk dɪzaɪnə(r)/:   Nhân viên thiết kế đồ họa
  • Illustrator   /ˈɪləstreɪtə(r)/:   Họa sĩ vẽ/thiết kế tranh minh họa
  • Journalist   /ˈdʒɜːnəlɪst/:   Nhà báo
  • Lighting technician   /ˈlaɪ.tiŋ tek.ˈni.ʃən/:   Kỹ thuật viên ánh sáng
  • Line producer   /laɪn prəˈdjuː.sər/:   Quản lý sản xuất
  • Makeup artist   /ˈmeɪk.ʌp ˈɑːr.tɪst/:   Chuyên gia trang điểm
  • Master of Ceremonies (MC)    /ˌmɑːstər əv ˈserəməniz/:   Người dẫn chương trình truyền hình
  • Model   /ˈmɒdl/:   Người mẫu
  • Musician   /mjuːˈzɪ.ʃən/:   Nhạc công
  • Photographer   /fəˈtɒɡrəfə(r)/:   Thợ chụp ảnh
  • Playwright   /ˈpleɪ.raɪt/:   Biên kịch sân khấu
  • Pianist   /ˈpi.ə.nɪst/   Nghệ sĩ dương cầm
  • Poet   /ˈpəʊɪt/:   Nhà thơ
  • Producer   /prəˈdjuː.sər/:   Nhà sản xuất
  • Professional footballer   /prəˌfeʃənl ˈfʊtbɔːlə(r)/:   Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp
  • Publicist   /ˈpʌb.lɪ.sɪst/:   Chuyên gia PR
  • Screenwriter   /ˈskriːn.raɪ.tər/:   Biên kịch phim
  • Sculptor   /ˈskʌlptə(r)/:   Nhà điêu khắc
  • Singer   /ˈsɪŋə(r)/:   Ca sĩ
  • Songwriter   /ˈsɑːŋ.raɪ.tər/:   Sáng tác nhạc
  • Sound engineer   /saʊnd ɪn.ˈdʒɪ.ni.ər/:   Kỹ sư âm thanh
  • Stunt performer   /stʌnt pərˈfɔː.mər/:   Diễn viên đóng thế
  • Talent agent   /ˈtæl.ənt ˈeɪ.dʒənt/:   Quản lý nghệ sĩ
  • Television producer   /ˈtelɪvɪʒn prəˈdjuːsə(r)/:   Nhà cung cấp các chương trình truyền hình
  • Voice actor   /vɔɪs ˈæk.tər/:   Diễn viên lồng tiếng
  • Writer   /ˈraɪtə/:   Nhà văn

Từ vựng tiếng anh về lĩnh vực công nghệ

Trong thời đại công nghệ phát triển mạnh mẽ như ngày nay. Những người làm trong ngành công nghệ thông tin đóng vai trò quan trọng và có tác động rất lớn đến cuộc sống của chúng ta.

  • Web develope   /wɛb develope/:   Nhân viên phát triển web
  • Database administrator   /ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/:   Chuyên viên quản lý dữ liệu
  • Network engineer   /ˈnet.wɜːkˌen.dʒɪˈnɪər/   Kỹ sư mạng
  • Web designer   /wɛb dɪˈzaɪnə/:   Nhân viên thiết kế website
  • Computer software engineer   /kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə/:   Kỹ sư phần mềm máy tính
  • Software developer   /ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə/:   Nhân viên phát triển phần mềm
  • Systems analyst   /ˈsɪs.təm, ‘æn.ə.lɪst/   Chuyên viên phân tích hệ thống
  • Programmer   /ˈprəʊgræmə/:   Lập trình viên

Trên đây là bộ 170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp phổ biến được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp. Tuy chưa đầy đủ nhưng Enspire hy vọng rằng nó sẽ giúp ích cho các bạn nhỏ, người mới học tiếng anh thêm tự tin, cải thiện trình độ của mình.

Enspire gợi ý những mẫu câu thông dụng dùng trong giao tiếp chủ đề nghề nghiệp

Những mẫu câu thông dụng dùng trong giao tiếp chủ đề nghề nghiệp
Những mẫu câu thông dụng dùng trong giao tiếp chủ đề nghề nghiệp

 

Dưới đây là các mẫu câu dùng để hỏi trong chủ đề tiếng anh về nghề nghiệp thông dụng và đơn giản nhất cho bạn.

English Vietnamese
What do you do? Bạn làm nghề gì vậy?
What is your current job title and responsibilities? Chức danh công việc và trách nhiệm hiện tại của bạn là gì?
What sort of work do you do? Bạn làm loại công việc gì vậy?
What line of work are you in? Bạn làm trong ngành nào?
What’s your job? Bạn đang làm nghề gì?
If you don’t mind can I ask about your occupation? Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?
Would you mind if I asked what you do for a living? Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?

Các mẫu câu trả lời trong tiếng anh về chủ đề nghề nghiệp đơn giản và dễ hiểu nhất cho trẻ em và người mới học.

English Vietnamese
I am a/an + job title Tôi làm ..+ nghề nghiệp
I work as a/an + job title at + company name Tôi đang làm + công việc tại + công ty …
I work in…. + industry Tôi làm trong ngành….
I am responsible for + specific responsibility Tôi chịu trách nhiệm cho…

Các từ vựng trong bài viết này được tham khảo từ: McCarthy, Michael, and Felicity O’Dell. English Vocabulary in Use: Advanced: Vocabulary Reference and Practice with Answers. Cambridge English Dictionary

Lời kết

Trên đây, Enspire đã tổng hợp bộ 170 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp thông dụng và đầy đủ nhất cho các em nhỏ, người mới học tiếng anh. Đi kèm với mẫu cấu trúc giao tiếp về chủ đề này để các đọc giả có thể thực hành ngay sau khi đã học từ vựng trên. Chúc các bạn học tập đạt nhiều hiệu quả.

Ba mẹ đừng quên để lại thông tin liên hệ dưới đây để nhận được sự tư vấn nhanh chóng và kịp thời về các khoá học tiếng anh cho trẻ em mọi lứa tuổi tại Hà Nội, Hải Phòng và Bắc Ninh của Enspire. Chúng tôi mong sẽ được đồng hành cùng gia đình và trẻ em để cùng phát triển trên chặng đường chinh phục tiếng anh.

CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE

Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con



    Xem thêm các nội dung liên quan:

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận