Từ vựng tiếng anh về chủ đề học tập là những từ rất quen thuộc xung quanh chúng ta. Đặc biệt là đối với trẻ em hay lứa học sinh, đây đều là những từ vựng sẽ phải thường xuyên sử dụng nhưng không phải bạn trẻ nào cũng nhớ được hết. Nắm bắt được điều này, Enspire đã tổng hợp bộ từ vựng về chủ đề học tập hết sức đầy đủ dành cho trẻ em, các bạn học sinh và người mới tiếp cận với tiếng Anh. Chúc phụ huynh, các trẻ và các bạn học sinh học tập thật hiệu quả!
Enspire tổng hợp từ vựng tiếng anh về chủ đề học tập
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về chủ đề các môn học
Các môn học là một phần không thể thiếu trong cuộc đời của mỗi em học sinh, vậy bạn đã biết hết tên gọi của chúng trong tiếng Anh là gì chưa?
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | Algebra | ˈal·dʒə·brə | Đại số |
2 | Art | ˈɑːrt | Mỹ thuật |
3 | Assembly | əˈsɛm·bli |
Chào cờ/Buổi tập trung
|
4 | Biology | baɪˈɑːlədʒi | Sinh học |
5 | Chemistry | ˈkɛm·ɪstri | Hóa học |
6 | Civic Education | ˈsɪv·ɪk ˌɛdʒ·ə·ˈkeɪʃən | Giáo dục công dân |
7 | Class Meeting | ˈklæs ˈmiːtɪŋ | Sinh hoạt lớp |
8 | Craft | ˈkrɑːft | Thủ công |
9 | Engineering | ˌɛn·dʒɪˈnɪərɪŋ | Kỹ thuật |
10 | English | ˈɪŋɡlɪʃ | Môn Tiếng Anh |
11 | Geography | ˌdʒi·ˈɑːgrəfi | Địa lý |
12 | Geometry | ˌdʒi·ˈɑːmɪtri | Hình học |
13 | History | ˈhɪs·təri | Lịch sử |
14 | Informatics | ˌɪn·fəˈmæt·ɪks | Tin học |
15 | Information Technology | ˌɪn·fərˈmeɪʃən ˈtɛk·nɑːlədʒi | Công nghệ thông tin |
16 | Literature | ˈlɪt·ə·rə·tʃər | Ngữ Văn |
17 | Maths/Mathematics | ˈmæθs | Toán |
18 | Music | ˈmjuːzɪk | Âm nhạc |
19 | National Defense Education | ˈnæʃ·ən·əl ˈdiːˌfɛns ˌɛdʒ·ə·ˈkeɪʃən | Giáo dục quốc phòng |
20 | Physical Education | ˌfɪz·ɪ·kəl ˌɛdʒ·ə·ˈkeɪʃən | Môn Thể dục |
21 | Physics | ˈfɪz·ɪks | Vật lý |
22 | Science | ˈsaɪ·əns | Bộ môn Khoa học |
Từ vựng tiếng anh về chủ đề chức vụ ở trường học
Vốn từ vựng về các chức vụ xuất hiện ở trường học cũng rất đa dạng. Enspire chia 16 từ vựng về các nhân vật ở trường thường gặp nhất:
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | headmaster | /ˌhɛdˈmɑːstə/ | hiệu trưởng |
2 | librarian | /laɪˈbrɛriən/ | thủ thư |
3 | counselor | /ˈkaʊnsələr/ | cố vấn |
4 | teacher | /ˈtiʧər/ | thầy cô giáo |
5 | lecturer | /ˈlɛkʧərər/ | giảng viên |
6 | schoolmate | /ˈskulˌmeɪt/ | bạn cùng trường |
7 | classmate | /ˈklæˌsmeɪt/ | bạn cùng lớp |
8 | student | /ˈstuːdənt/ | Sinh viên |
9 | janitor | ˈdʒæn·ɪtər | Lao công |
10 | school security guard | ˈskuːl səˈkjʊrɪti ɡɑːrd | Bảo vệ |
11 | class monitor | ˈklæs ˈmɒnɪtər | Lớp trưởng |
12 | vice-monitor | ˈvaɪs ˈmɒnɪtər | Lớp phó |
13 | freshman | ˈfrɛʃmən | Sinh viên năm nhất |
14 | sophomore | ˈsɑːf·məˌwər | Sinh viên năm hai |
15 | third-year student | ˌθɜːd ˈjɪər ˈstuːdənt | Sinh viên năm ba |
16 | final year student | ˈfaɪnəl ˈjɪər ˈstuːdənt | Sinh viên năm cuối |
Xem thêm: 70+ từ vựng tiếng anh chủ đề sức khoẻ từ cơ bản đến nâng cao cho trẻ em và người mới
Từ vựng tiếng anh về chủ đề các loại cơ sở học tập
Trong đời mỗi chúng ta sẽ đều sẽ trải qua từng cấp học tập của các bậc cơ sở học tập khác nhau. Vậy, từ vựng tiếng anh về chủ đề học tập về các cơ sở này là gì?
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | public school | ˈpʌblɪk skuːl |
Trường công lập
|
2 | private school | ˈpraɪvət skuːl | Trường dân lập |
3 | nursery school | ˈnɜːsərɪ skuːl | Nhà trẻ |
4 | kindergarten | ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən |
Trường mẫu giáo
|
5 | elementary school | ɪˈlɛ.mə.nˌteri skuːl | Trường tiểu học |
6 | high school | ˈhaɪ skuːl |
Trường trung học phổ thông
|
7 | day school | ˈdeɪ skuːl | Trường bán trú |
8 | boarding school | ˈbɔː.dɪŋ skuːl | Trường nội trú |
9 | higher education | ˈhaɪ.ər ˌɛdʒ.ə.ˈkeɪʃən |
Giáo dục đại học
|
10 | take the university entrance examination | ˌteɪk ðə juːnɪˈvɜːsəti ˌɛn.trəns ɪɡ.ˌzæ.mə.ˈneɪʃən |
Tham gia kỳ thi đại học
|
11 | university | juː.nɪˈvɜː.sə.ti | Trường đại học |
12 | college | ˈkɑː.lɪdʒ |
Trường cao đẳng
|
13 | vocational school | voʊ.keɪ.ʃən.əl skuːl |
Trường dạy nghề
|
14 | study abroad | ˈstʌ.di əˈbroːd | Đi du học |
15 | scholarship | ˈskɑː.lər.ʃɪp | Học bổng |
Từ vựng tiếng anh về các phòng và cơ sở vật chất
Các cơ sở vật chất tại trường học cũng là những gì các bạn học sinh, trẻ em hàng ngày sử dụng trong quá trình đi học.
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | library | ˈlaɪ.brə.ri | Thư viện |
2 | hall | ˈhɔːl | Hội trường |
3 | laboratory | ˌlæ.bə.ˈræt·ə.ri |
Phòng thí nghiệm
|
4 | classroom | ˈklæs.ˌruːm | Lớp học |
5 | auditorium | ˌɔː.də.ˈtɔː.ri.əm | Giảng đường |
6 | sick room | ˈsɪk ruːm | Phòng y tế |
7 | medical room | ˈmed·ɪ.kəl ruːm | Phòng y tế |
8 | canteen | ˈkæn.tiːn | Căng tin |
9 | cafeteria | ˌkæf·ɪ.ˈtɛər·i.ə | Căng tin |
10 | gymnasium | ˌdʒɪm·ˈneɪ.zi.əm | Phòng thể chất |
11 | multipurpose building | ˌmʌl.tiˈpɜː.pəs ˈbɪl.dɪŋ | Nhà đa năng |
12 | principal’s office | ˈprɪn.sə.pəlz ˈɑː.fɪs |
Văn phòng hiệu trưởng
|
13 | school hall | ˈskuːl ˈhɔːl | Hội trường |
14 | locker | ˈlɑː.kər | Tủ đựng đồ |
Từ vựng tiếng anh chủ đề dụng cụ học tập
Đồ dùng học tập là những người bạn đồng hành với mỗi em học sinh và trẻ em trong suốt quãng thời gian tuổi trẻ. Việc học về các từ vựng tiếng anh chủ đề dụng cụ học tập sẽ trở nên thú vị hơn nếu phụ huynh cho con em học các từ vựng này.
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | blackboard | ˈblæk.bɔːd | Bảng đen |
2 | projector | prəˈdʒɛk.tər | Máy chiếu |
3 | chalk | ˈtʃɔːk | Phấn viết bảng |
4 | semester | ˈsi.mə.stər | Kì học |
5 | timetable | ˈtaɪm.teɪ.bəl | Thời khóa biểu |
6 | homework | ˈhoʊm.wɜːk | Bài tập về nhà |
7 | qualification | kwɒ.lɪ.fɪ.ˈkeɪ.ʃən | Bằng cấp |
8 | certificate | sər.ˈtɪ.fɪ.kət | Chứng chỉ |
9 | notebook | ˈnoʊt.bʊk | Vở ghi |
10 | textbook | ˈtɛkst.bʊk | Sách giáo khoa |
11 | exercise book | ˈɛk.sə.saɪz bʊk | Vở bài tập |
12 | test paper | ˈtɛst ˈpeɪ.pər | Giấy kiểm tra |
13 | pencil case | ˈpɛn.səl ˈkeɪs | Hộp bút |
14 | paint | peɪnt | Màu vẽ |
15 | protractor | ˈprɑːk.tər | Thước đo góc |
16 | marker | ˈmɑː.kər |
Bút đánh dấu, bút viết bảng
|
17 | pencil | ˈpɛn.səl | Bút chì |
18 | fountain pen | ˈfaʊn.tɪn pen | Bút mực |
19 | ballpoint pen | ˈbɔːl.pɔɪnt pen | Bút bi |
20 | correction pen | kə.ˈrek.ʃən pen | Bút xóa |
21 | crayon | ˈkreɪ.ɒn | Sáp màu |
22 | eraser | ɪˈreɪ.zər | Tẩy chì |
23 | stapler | ˈsteɪ.plər | Cái dập ghim |
24 | coloured pencil | ˈkʌlə.rəd ˈpɛn.səl | Bút chì màu |
25 | staple | ˈsteɪ.pəl | Ghim |
26 | ruler | ˈruː.lər | Thước kẻ |
27 | set square | ˈsɛt skweər | Thước vuông |
28 | push pin | ˈpʊʃ pɪn | Đinh ghim |
29 | paper clips | ˈpeɪ.pər klɪps | Kẹp giấy |
30 | scissors | ˈsɪ.zərz | Kéo |
31 | sticky notes | ˈstɪ.ki noʊts | Giấy nhớ |
32 | binder clip | ˈbaɪn.dər klɪp | Kẹp bướm |
33 | lanyard | ˈlæ.njərd | Dây đeo thẻ |
34 | calculator | ˈkæl.kjə.leɪ.tər |
Máy tính cầm tay
|
35 | folder | ˈfɔːl.dər | Bìa kẹp tài liệu |
36 | pencil sharpener | ˈpɛn.səl ˈʃɑː.pə.nər | Gọt bút chì |
37 | tape | teɪp | Băng dính |
38 | tape dispenser | teɪp dɪ.ˈspɛn.sər |
Dụng cụ cắt băng dính
|
39 | name tag | neɪm tæɡ | Nhãn vở |
40 | swivel chair | ˈswɪ.vəl tʃeər | Ghế xoay |
41 | glue | gluː | Keo dán giấy |
42 | school bag | ˈskuːl bæɡ | Balo |
43 | map | mæp | Bản đồ |
44 | globe | ɡloʊb | Quả địa cầu |
45 | magnifying glass | ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ glæs | Kính lúp |
Xem thêm: Các website từ điển tra phiên âm tiếng anh hỗ trợ học từ vựng tốt nhất hiện nay.
Các cụm từ tiếng anh chủ đề liên quan đến học tập
Ngoài các từ đơn, tiếng Anh còn gồm rất nhiều cụm từ ghép lại tạo nên một nghĩa hoàn toàn khác. Dưới đây là các cụm từ tiếng anh về chủ đề học tập thường gặp nhất:
Cụm từ về trường học:
Cụm từ | Nghĩa |
School supplies | Dụng cụ học tập |
School uniform |
Đồng phục học sinh
|
School bus |
Xe buýt đưa đón học sinh
|
School trip |
Chuyến đi thực tế
|
School cafeteria | Nhà ăn trường |
Take notes | Ghi chép |
Do homework |
Làm bài tập về nhà
|
Study for a test | Ôn thi |
Have a class discussion |
Thảo luận trong lớp
|
Participate in a group project |
Tham gia dự án nhóm
|
Give a presentation | Thuyết trình |
Cụm từ tiếng anh về việc học tập và điểm số:
Cụm từ | Nghĩa |
Learn by heart | Học thuộc lòng |
Study hard |
Học tập chăm chỉ
|
Study for a degree | Học để lấy bằng |
Study online | Học trực tuyến |
Study a subject |
Học một môn học
|
Get a good grade | Được điểm cao |
Get a bad grade | Được điểm thấp |
Pass a test | Đậu kỳ thi |
Fail a test | Rớt kỳ thi |
Graduate from school | Tốt nghiệp |
The results of a test | Kết quả kỳ thi |
The results of a study |
Kết quả nghiên cứu
|
Cụm từ vựng tiếng anh về chủ đề học tập và các hoạt động học tập:
Cụm từ | Nghĩa |
Make good progress | Tiến bộ nhanh |
Make slow progress | Tiến bộ chậm |
Track your progress | Theo dõi tiến độ |
Measure your progress |
Đo lường tiến độ
|
Teach a subject |
Dạy một môn học
|
Give a lecture | Thuyết giảng |
Give homework |
Giao bài tập về nhà
|
Grade papers |
Chấm điểm bài thi
|
Answer questions | Trả lời câu hỏi |
Attend class | Đi học |
Take notes | Ghi chép |
Do homework |
Làm bài tập về nhà
|
Study for a test | Ôn thi |
Take a test | Thi |
Go to school | Đi học mỗi ngày |
Xem thêm: Các từ vựng tiếng anh chủ đề phòng ngủ đơn giản và đầy đủ nhất
Thành ngữ tiếng Anh về chủ đề học tập
Các thành ngữ trong tiếng anh cũng giống như ca dao tục ngữ của nước ta vậy. Chúng ẩn chưa trong đó là cả một nền văn hoá, đồng thời giúp gia tăng vốn từ vựng một cách phong phú và linh hoạt hơn cho người học. Dưới đây là một vài thành ngữ tiếng anh về chủ đề học tập.
- As easy as ABC: Dễ như ăn cháo. Chỉ việc gì đó rất dễ thực hiện mà không cần tốn quá nhiều công sức.
Ví dụ: “Learning English grammar is as easy as ABC for me.” (Đối với tôi, học ngữ pháp tiếng Anh dễ như ăn cháo.)
- Hit the books: ám chỉ việc nghiên cứu hoặc học tập chăm chỉ.
Ví dụ: “The final exams are coming up. It’s time to hit the books!” (Kỳ thi cuối kỳ đang đến gần. Đã đến lúc học tập chăm chỉ rồi!)
- Learn (something) by heart/ off by heart: Học thuộc lòng. Chỉ việc học một cách máy móc, ghi nhớ từng chữ mà không hiểu ý nghĩa.
Ví dụ: “I learned the multiplication table by heart when I was a child.” (Tôi đã học thuộc bảng cửu chương khi còn nhỏ.)
- Burning the midnight oil: làm việc hoặc học tập khuya muộn hoặc đêm sâu để hoàn thành một nhiệm vụ.
Ví dụ: “I’ve been burning the midnight oil to finish this research paper.” (Tôi đã học cả đêm để hoàn thành bài nghiên cứu)
- Ace an exam: Đạt điểm cao trong kỳ thi. Chỉ việc đạt điểm tuyệt đối hoặc điểm cao trong kỳ thi.
Ví dụ: “She aced the math exam and got the highest score in the class.” (Cô ấy đã đạt điểm cao trong kỳ thi toán và đạt điểm cao nhất lớp.)
- Cram for an exam: học tập một cách cấp tốc và tập trung vào việc học trước khi một kỳ thi diễn ra.
Ví dụ: “I need to cram for my final exam tomorrow.” (Tôi cần học cấp tốc cho bài kiểm tra cuối kỳ ngày mai.)
- Pass with flying colors: đạt kết quả cao trong học tập một cách dễ dàng.
Ví dụ: “He passed the entrance exam with flying colors and got into his dream university.” (Anh ấy đã đỗ đại học mơ ước với điểm số cao một cách dễ dàng.)
Lời kết
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng anh về chủ đề học tập phổ biến nhất mà Enspire đã hệ thống lại cho các bạn. Mong những từ vựng này sẽ giúp ích cho quá trình học từ vựng của trẻ em hay toàn bộ những người mới học tiếng anh.
Enspire cũng là đơn vị cung cấp các giải pháp giáo dục trẻ em học tiếng Anh hàng đầu Hà Nội, Hải Phòng và Bắc Ninh. Với các sản phẩm được chúng tôi nghiên cứu dựa trên những phương pháp giáo dục mới trên thế giới. Có thể kể đến như Ứng dụng học tiếng anh cho trẻ em Enspire Online và các khoá học tiếng anh cho trẻ em mọi lứa tuổi, chi tiết tại đây.
CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI
Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!
Cha mẹ điền thông tin ngay tại đây để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất.
CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE
Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con