Ngôi nhà chắc hẳn luôn là nơi thân thuộc nhất với mỗi người phải không nào? Đặc biệt là với trẻ em, lứa tuổi chưa có va vấp nhiều mà chỉ gắn bó với mái nhà của mình. Enspire chia sẽ các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa đầy đủ nhất. Học các từ vựng về sự cật sự việc xung quanh ngôi nhà của mình sẽ là cách tốt nhất để cho bé làm quen với tiếng anh và giữ được sự thích thú đó. Không chỉ vậy, danh sách này cũng rất phù hợp và hữu ích với người mói học tiếng anh nữa, vậy nên cùng đón chờ ngay sau đây nào.

100+ từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa hữu ích cho trẻ
100+ từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa hữu ích cho trẻ cùng Enspire

Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa cùng Enspire

Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà cửa là những từ vựng hết sức thân thuộc với hầu hết người học tiếng anh. Nhưng đối với trẻ em hay các đối tượng mới làm quen với tiếng anh thì lại khác. Vậy nên Enspire chia sẻ tổng hợp các từ vựng tiếng anh về nhà cửa, học về chủ đề này cũng sẽ giúp trẻ trau dồi được vốn từ thông dụng và không gặp tình trạng chán nản, lạ lẫm.

Hiện nay, Enspire đang có các khoá học dạy tiếng anh cho trẻ em được thiết kế theo lộ trình quốc tế, phương pháp học tập hiện đại, đạt nhiều giải thưởng và sự chứng nhận của Bộ GD&ĐT. Đi kèm với đó là ứng dụng học tiếng anh cho trẻ Enspire Online đạt giải ứng dụng triển vọng tại Edutech Awards 2023. Quý vị phụ huynh quan tâm có thể tìm hiểu thêm tại đây.

CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI

Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!

học viện anh ngữ enspire

HAPPY KIDS
(Dành cho bé từ 3-6 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

CAMBRIDGE
(Dành cho bé từ 6-12 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

ENSPIRE ONLINE
(English App for Kids)

Chi tiết

Từ vựng tiếng anh về nhà cửa chủ đề các loại nhà

Bạn đang ở trong một ngôi nhà như thế nào, nhà thuê hay nhà 2 tầng. Cùng tìm hiểu qua một số từ vựng chủ đề nhà cửa sau đây nhé.

từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa hữu ích cho trẻ các loại nhà
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa về các loại nhà
Từ Vựng Phiên Âm Ngữ Nghĩa
Apartment /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ
Apartment building /əˈpɑːtmənt ˈbɪl.dɪŋ/
Chung cư gồm nhiều căn hộ
Basement apartment /ˈbeɪsmənt əˈpɑːtmənt/
Căn hộ tầng hầm
Bedsit / bed-sitting room /ˈbedˌsɪt/
Căn phòng nhỏ cho thuê
Block of flats /blɑːk əv flæts/
Các căn hộ cho thuê
Bungalow /ˈbʌŋɡələʊ/
Nhà gỗ một tầng
Cabin /ˈkæbɪn/ Buồng
Condominium /ˌkɑːndəˈmɪniəm/ Chung cư
Cottage /ˈkɒtɪʤ/
Nhà ở vùng nông thôn
Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/ Nhà biệt lập
Dormitory /dɔ:mitri/ Ký túc xá
Duplex /ˈdjuplɛks/ Căn hộ 2 tầng
Flat /flæt/ Căn hộ
Highrise building /haiˌraiz ‘bildiŋ/
Nhà cao tầng
House /haʊs/ Nhà
House-boat /haʊs bəʊt/
Nhà thuyền
Palace /ˈpælɪs/ Cung điện
Penthouse /ˈpɛnthaʊs/ Căn hộ cao cấp
Run-down building /rʌn-daʊn ‘bildiŋ/
Tòa nhà xuống cấp, tòa nhà đổ nát
Semi-detached house /ˌsɛmiˈdɪˈtæʧt haʊs/ Nhà bán biệt lập
Sky-scraper /ˌskaɪ ‘skreɪpə(r)/
Nhà chọc trời
Stilt house /stilt haʊs/ Nhà sàn
Studio apartment (studio flat), efficiency apartment /ˈstuːdi.əʊ əˈpɑːtmənt/ Căn hộ nhỏ
Tent /tent/ Cái lều
Terraced house /ˈtɛrəst haʊs/
Nhà trong dãy nhà
Timeshare /ˈtaɪm.ʃeər/
Căn hộ sở hữu chung
Townhouse /ˈtaʊnhaʊs/
Nhiều nhà chung vách
Tree house /ˈtriː haʊs/ Nhà trên cây
Villa /ˈvɪlə/ Biệt thự

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhà cửa về các loại phòng khác nhau

từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa về các phòng trong nhà
Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà cửa về các phòng trong nhà

Ngoài các loại nhà, từ vựng tiếng anh chủ đề nhà cửa còn bao gồm các loại phòng thuộc về ngôi nhà nữa đó. Đây hầu hết đều là những thành phần của ngôi nhà rất thân thuộc với chúng ta. Vì vậy, khi học những từ vựng này, hãy cố gắng liên hệ đến hình ảnh thực tế nhiều nhất có thể nhé.

Từ Vựng Phiên Âm Ngữ Nghĩa
Attic /ˈætɪk/ Gác mái
Balcony /ˈbælkəni/ Ban công
Basement /ˈbeɪsmənt/ Tầng trệt
Bathroom /ˈbɑːθruːm/ Phòng tắm
Bedroom /ˈbedruːm/ Phòng ngủ
Cellar /ˈselə(r)/ Hầm chứa đồ
Closet /ˈklɒzɪt/ Phòng thay đồ
Dining room /ˈdaɪnɪŋ/ Phòng ăn
Garage /ˈɡærɑːʒ/ Ga-ra
Garden /ˈɡɑːdn/ Vườn
Guest room
Phòng cho khách
Hall /hɔːl/
Sảnh, hành lang
Kitchen /ˈkɪtʃɪn/ Phòng bếp
Laundry /ˈlɔːndri/ Phòng giặt đồ
Lavatory /ˈlævətri/ Phòng vệ sinh
Living room /ˈlɪvɪŋ/ Phòng khách
Loft /lɒft/ Gác xép
Lounge /laʊnʤ /
Phòng chờ
Porch /pɔːʧ /
Mái vòm, hiên nhà
Shed /ʃed/ Nhà kho
Study /ˈstʌdi/ Phòng làm việc
Sun lounge /sʌn laʊnʤ/
Phòng sưởi nắng
Toilet /ˈtɔɪlət/ Nhà vệ sinh
Utility room /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/
Phòng tiện ích
Yard /jɑːd/ Sân

Xem thêm: Các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách cực bổ ích cho trẻ

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa về đồ gia dụng

Đồ gia dụng là một chủ đề vô cùng rộng lớn trong từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa. Chính vì thế, dù đã tổng hợp nhiều từ vựng nhất có thể nhưng vẫn sẽ có thiếu sót. Tuy nhiên Enspire tin rằng bằng với những từ trong bảng dưới đây sẽ giúp cho các bé có thể tự tin giao tiếp hay làm bài về hầu hết chủ đề liên quan đến nhà cửa.

Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa
air conditioner /ˈeə kəndɪʃənə(r)/
điều hòa, máy lạnh
alarm clock /əˈlɑːm ˈklɒk/
đồng hồ báo thức
armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ ghế bành
bathtub /ˈbɑːθtʌb/ bồn tắm
bed /bed/ giường
bench /bentʃ/ ghế dài
bin /bɪn/ thùng rác
bookcase /ˈbʊkkeɪs/ tủ sách
bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/
giá sách, kệ sách
carpet /ˈkɑːpɪt/ thảm
chair /tʃeə(r)/ ghế
chest of drawers /tʃest əv ˈdrɔːz/ tủ ngăn kéo
clock /klɒk/ đồng hồ
coat hanger /ˈkəʊt ˈhæŋə(r)/
móc treo quần áo
coat stand /kəʊt stænd/
cây treo quần áo
coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl̩/ bàn uống nước
cupboard /ˈkʌbəd/ tủ đồ
curtain /ˈkɜːtn/ rèm
desk /desk/
bàn (thường là bàn học)
dining table /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/ bàn ăn
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃər/ máy rửa bát
door /dɔː(r)/ cửa ra vào
door handle /dɔː ˈhændl̩/ tay nắm cửa
door knob /dɔːnɒb/ núm cửa
doormat /ˈdɔː(ɹ)ˌmæt/
thảm lau chân ở cửa
double bed /ˈdʌb.əl bed/ giường đôi
drapes /dreɪps/ rèm
drawer /ˈdrɔːə(r)/ ngăn kéo
dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/ bàn trang điểm
drinks cabinet /drɪŋks ˈkæbɪnɪt/ tủ rượu
dustbin /ˈdʌstbɪn/ thùng rác
dustpan and brush /ˈdʌstpæn ənd brʌʃ/ hót rác và chổi
flannel /ˈflænl/ khăn rửa mặt
furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ nội thất
houseplant /ˈhaʊsˌplænt/
cây trồng trong nhà
interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ thiết kế nội thất
exterior design /ɪkˈstɪəriə(r) dɪˈzaɪn/
thiết kế ngoại thất
iron /ˈaɪərn/ bàn là
ironing board /ˈaɪərnɪŋ bɔːd/
bàn kê khi là quần áo
lamp /læmp/ đèn ngủ
lampshade /ˈlæmpʃeɪd/ chụp đèn
light switch /laɪt swɪtʃ/ công tắc đèn
medicine chest /ˈmɛdsn ˈʧɛst/ tủ thuốc
mirror /ˈmɪrər/ gương
mop /mɒp/ cây lau nhà
ornament /ˈɔːrnəmənt/
đồ trang trí trong nhà
painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức họa
picture /ˈpɪktʃər/ bức tranh
pillow /ˈpɪləʊ/ gối
plug /plʌɡ/ phích cắm điện
plug socket /plʌɡ ˈsɒkɪt/ ổ cắm
power point /ˈpaʊə pɔɪnt/ ổ cắm điện
radiator /ˈreɪdieɪtə(r)/ lò sưởi
radio /ˈreɪdiˌoʊ/ đài
record player /rɪˈkɔːrd ˈpleɪər/ máy hát
remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ điều khiển từ xa
rug /rʌɡ/ thảm
scrubbing brush /ˈskrʌbɪŋ brʌʃ/
bàn chải chà sàn nhà
sheet /ʃiːt/ ga trải giường
shelf /ʃɛlf/ giá, kệ
single bed /ˈsɪŋɡl bed/ giường đơn
sofa /ˈsəʊfə/ ghế so-fa
sofa-bed /ˈsəʊfə bɛd/ giường sofa
soft furnishings /sɒft ˈfɜːrnɪʃɪŋz/
gối đệm (thường để ở ghế sofa)
sponge /spʌndʒ/ mút rửa bát
stool /stuːl/ ghế đẩu
sweep /swiːp/ cái chổi
table /ˈteɪbl/ bàn
tablecloth /ˈteɪblklɒθ/ khăn trải bàn
television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/
ti vi, vô tuyến truyền hình
towel /ˈtaʊəl/ khăn tắm
vacuum cleaner /ˈvækjuːm ˈkliːnər/ máy hút bụi
vase /veɪs/ bình hoa
wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ tủ quần áo
washing machine /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/ máy giặt
window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ

Khám phá thêm: Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng ngủ cho mọi đối tượng học tiếng anh

Từ vựng chủ đề nhà cửa về các đồ vật chất liệu mềm trong nhà

Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa
blinds /blaɪndz/
rèm chắn ánh sáng
tablecloth /ˈteɪblklɒθ/ khăn trải bàn
carpet /ˈkɑːpɪt/ thảm trải nền
curtains /ˈkɜːtənz/ rèm cửa
cushion /ˈkʊʃən/ đệm
towel /ˈtaʊəl/ khăn tắm
blanket /ˈblæŋkɪt/ chăn
duvet /ˈdjuːveɪ/ chăn
mattress /ˈmætrəs/ đệm
pillow /ˈpɪləʊ/ gối
pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/ vỏ gối
rug /rʌɡ/ thảm lau chân
sheet /ʃiːt/ ga trải giường
wallpaper /ˈwɔːlˌpeɪpə(r)/ giấy dán tường
từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa về các đồ dùng trong nhà
Tổng hợp từ vựng chủ đề nhà cửa về các đồ dùng trong nhà

Từ vựng chủ đề nhà cửa về các hoạt động trong nhà

Mỗi gia đình đều sẽ có các hoạt động khác nhau với ngôi nhà như trang trí, quét dọn. Dưới đây sẽ là các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa về các hoạt động trong nhà.

Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa
decorate /ˈdekəreɪt/
trang trí, trang hoàng
sweep /swiːp/ quét
wax /wæks/ phủ bằng sáp
scrub /skrʌb/ chà, cọ
wash /wɒʃ/ rửa
clean /kliːn/ rửa dọn
polish /ˈpɒlɪʃ/ đánh bóng
mop /mɒp/ quét sàn
wipe /waɪp/ chà
duster /ˈdʌstər/ cái phủi bụi
tidy up /ˈtaɪdi ʌp/ dọn dẹp
do the housework / chores /duː ðə ˈhaʊswɜːk/ /tʃɔːrz/ làm việc nhà
give something a click / a coat of paint /ɡɪv ˈsʌmθɪŋ ə klɪk/ ə kəʊt əv peɪnt/ sơn lại cái gì đó
mow the lawn /məʊ ðə lɔːn/ cắt cỏ
touch up the paintwork /tʌtʃ ʌp ðə ˈpeɪntwɜːk/
sơn lại một số chỗ bị bong tróc sơn
put the finishing touches to something /pʊt ðə ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtʌtʃɪz tə ˈsʌmθɪŋ/
hoàn thiện (nội thất, trang trí,…)
do the laundry / ironing /duː ðə ˈlɔːndri/ ˈaɪənɪŋ/
làm việc giặt là, ủi đồ
water the plants /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ tưới cây
feed the dog /fiːd ðə dɒɡ/ cho chó ăn
declutter /diːˈklʌtər/
dọn cất một số đồ sử dụng không cần thiết
everyday / weekly cleaning /ˈɛvrɪdeɪ/ /ˈwiːkli ˈkliːnɪŋ/
dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần

Vậy là phía trên đã là tổng hợp các từ vựng tiếng anh về nhà cửa mà Enspire thu thập được. Hy vọng nó sẽ giúp cho trẻ ghi nhớ và được trang bị thật đầy đủ để tự tin nói về chủ đề này. Dưới đây sẽ là một số mẫu câu dùng để mô tả, giới thiệu ngôi nhà thường gặp.

Mẫu câu giới thiệu mô tả thường gặp sử dụng từ vựng chủ đề nhà cửa

Khi đã được trang bị đầy đủ các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa rồi. Tiếp theo hãy cùng học một vài mẫu câu giao tiếp dùng để mô tả, giới thiệu về ngôi nhà của mình. Cùng học tập thật hiệu quả nhé!

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề nhà cửa
Các mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng chủ đề nhà cửa thông dụng nhất

Các mẫu câu tiếng anh theo chủ đề nhà cửa dùng để mô tả, giới thiệu thông dụng nhất:

There is/There are … in my house: Trong nhà tôi có …

Ví dụ:There are three bedrooms, a tiny kitchen and a large living room in my house. (Có ba phòng ngủ, một căn bếp nhỏ và một phòng khách rộng rãi trong nhà của tôi.)

My house/flat is located in + name of a place: Ngôi nhà/căn hộ của tôi có vị trí ở + tên địa điểm

Ví dụ: My house is located in Hanoi city, Vietnam. (Nhà tôi nằm trong thành phố Hà Nội, Việt Nam.)

The house was built in [year]: Ngôi nhà được xây dựng vào năm …

Ví dụ: My house was built in 2018. (Nhà tôi được xây dựng từ năm 2018.)

I live in a house with … floors: Tôi sống trong một ngôi nhà có … tầng

Ví dụ:I live in a house with three floors and an elevator. (Tôi sống trong một căn nhà 3 tầng với một thang máy.)

My favorite room is…: Phòng yêu thích của tôi là …

Ví dụ: My favorite room is living room. (Căn phòng yêu thích của tôi là phòng khách.)

I often … in my favorite room: Tôi thường … trong căn phòng yêu thích của tôi.

Ví dụ: I often play video games in my favorite room. (Tôi thường chơi game ở trong căn phòng yêu thích của tôi)

Tìm hiểu thêm về: Từ vựng tiếng anh về các hoạt động hàng ngày bằng tiếng anh cho trẻ em

Mẫu bài văn tả ngôi nhà bằng tiếng anh và bài tập áp dụng cho trẻ

Mẫu bài văn tả ngôi nhà

Mẫu bài văn tả ngôi nhà sử dụng các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa đã được học bên trên:

My house is in the suburbs of Hanoi. It has three floors and is painted yellow. On the ground floor, there is a living room, a kitchen, and a dining room. The living room has a big sofa, a coffee table, and a TV. The kitchen is where my mom cooks delicious meals. There is a dining table where we eat together every evening.

On the second floor, there are three bedrooms. My parents’ room, my room, and my brother’s room. Each room has a bed, a wardrobe, and a desk. There is also a bathroom on this floor.

The third floor has a small room where we keep our books and a big terrace. The terrace is a nice place to relax and enjoy the fresh air. I love my house because it is cozy and full of happy memories.

Bản dịch tiếng Việt:

Ngôi nhà của tôi nằm ở ngoại ô Hà Nội. Nó có ba tầng và được sơn màu vàng. Ở tầng trệt, có một phòng khách, một nhà bếp, và một phòng ăn. Phòng khách có một chiếc ghế sofa lớn, một bàn cà phê, và một cái TV. Nhà bếp là nơi mẹ tôi nấu những bữa ăn ngon. Có một bàn ăn nơi chúng tôi ăn cùng nhau mỗi buổi tối.

Ở tầng hai, có ba phòng ngủ. Phòng của bố mẹ tôi, phòng của tôi, và phòng của em trai tôi. Mỗi phòng đều có một cái giường, một tủ quần áo, và một cái bàn học. Ở tầng này cũng có một phòng tắm.

Tầng ba có một phòng nhỏ nơi chúng tôi để sách và một sân thượng lớn. Sân thượng là một nơi tuyệt vời để thư giãn và tận hưởng không khí trong lành. Tôi yêu ngôi nhà của mình vì nó ấm cúng và đầy ắp những kỷ niệm hạnh phúc.

Bài tập áp dụng cho trẻ

Hãy viết bài văn 100 từ mô tả ngôi nhà của mình bằng tiếng anh. Sử dụng các từ vựng, mẫu câu đã được học trong bài.

Lời kết

Vậy là chúng ta đã đi qua toàn bộ nội dung trong bài viết về các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa rồi. Enspire đặc biệt mong mỏi rằng sau bài viết này, ba mẹ và trẻ em cũng như là các bạn mới học tiếng anh có thể học tập thật thú vị, hiệu quả.

Và ba mẹ trẻ đừng quên để lại thông tin liên hệ tại đây để được hỗ trợ tư vấn nhanh nhất nếu có hứng thú với những khoá học tiếng anh chất lượng quốc tế cho con nhé. Enspire hy vọng mình sẽ được cho một cơ hội để đồng hành cùng gia đình trên hành trình học tập, phát triển con.

CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE

Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con



    Xem thêm: 120 từ vựng tiếng anh tại sân bay quốc tế thông dụng và đầy đủ nhất

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận