Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách là những đồ vật hết sức thân thuộc với mỗi chúng ta. Phòng khách không những là nơi tiếp khách, đây còn là không gian quây quần, sum họp với nhau giữa các thành viên trong gia đình sau  giờ làm việc, học tập căng thẳng và mệt mỏi. Vậy, các bạn đã có kiến thức về những đồ vật hết sức thân thuộc này chưa? Cùng Enspire đi tìm hiểu và khám phá sự đa dạng của những từ vựng này ngay nhé

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách tổng quan
Enspire chia sẻ tổng hợp các từ vựng tiếng anh về phòng khách.

Từ vựng “Phòng khách” trong tiếng Anh là gì?

Phòng khách trong tiếng Anh thông dụng là:

  • LIVING ROOM /ˈlɪv·ɪŋ ˌrum/
  • Nghĩa: The room in a house or apartment that is used for relaxing in and entertaining guests. (Một phòng trong nhà hoặc căn hộ nơi thường được dùng cho mục đích thư giãn hoặc tiếp khách.)
  • Ví dụ: We often gather in the living room to watch TV and chat with each other. (Chúng tôi thường tụ tập trong phòng khách để xem TV và trò chuyện với nhau.)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

Các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách thường bao gồm các loại bàn ghế, tủ đựng hay các đồ vật quen thuộc và đồ trang trí. Cùng đi tìm hiểu và phân loại chúng ngay sau đây nhé.

Một số từ vựng về các loại bàn ghế thường gặp trong phòng khách

Trong hầu hết các phòng khách đều sẽ sở hữu những chiếc bàn, ghế và tuỳ thuộc vào mỗi loại kiến trúc sẽ có những loại nội thất khác nhau. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng anh về phòng khách liên quan đến các loại bàn ghế thường gặp.

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
armchair ˈɑːrm.tʃer
ghế bành, có chỗ để tay ở hai bên
armless chair ˈɑːmlɪs ʧeə
ghế không có dựa tay
barrel chair ˈbærəl ʧeə
ghế bành tròn
bergere chair bɛʁ.ʒɛʁ ʧeə
ghế bành trang trí kiểu Pháp
chair tʃer ghế tựa
chaise longue ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ
ghế dài phòng chờ, ghế thấp có một đầu tựa
club chair klʌb ʧeə
ghế bành nặng
ottoman (sofa) ˈɒtəʊmən (ˈsəʊfə)
ghế thấp không có tay vịn và tựa lưng
recliner rɪˈklaɪ.nɚ
ghế đệm có thể điều chỉnh phần tựa và gác chân để thư giãn
rocking chair (rocker) ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer
ghế lật đật, bập bênh
sectional / modular sofa ˈsɛkʃnəl / ˈmɒdjʊlə ˈsəʊfə
ghế sofa ghép
sofa = couch, settee ˈsoʊ.fə = kaʊtʃ = setˈiː sofa, đi văng
sofa bed ˈsəʊfə bɛd
ghế sofa có thể xếp thành giường
stool stuːl ghế đẩu
wing-backed chair wɪŋ-bækt ʧeə
ghế bành có lưng tựa cao hai bên và hai trụ nhô lên
coffee table ˈkɒfi ˈteɪbl bàn cà phê
console table kənˈsəʊl ˈteɪbl
bàn có giá đỡ trang trí, có thể di chuyển hoặc cố định
end table ɛnd ˈteɪbl
bàn trang trí nhỏ
nesting table ˈnɛstɪŋ ˈteɪbl
bộ bàn lớn hoặc nhỏ có thể lồng với nhau
ottoman table ˈɒtəʊmən ˈteɪbl
bàn thấp (hay đi cùng ghế ottoman)
Các từ vựng về đồ vật trong phòng khách thường gặp
Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách
Các từ vựng tiếng anh về đồ dùng thường gặp trong phòng khách

Mỗi một khi bước chân vào phòng khách, liệu bạn có bao giờ tò mò những đồ vật xung quanh mình trong tiếng anh được gọi là gì không? Dưới đay là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách.

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
air conditioning ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ điều hòa
ashtray ˈæʃtreɪ
đồ gạt tàn thuốc
blind blaind
rèm che (có khe hở)
bookcase ˈbʊk.keɪs tủ sách
Ceiling fan /’si:liɳ fæn/ Quạt trần
ceiling ’si:liɳ trần nhà
clock klɒk: đồng hồ
coaster ˈkəʊstə đế lót ly
curtain ’kə:tn màn cửa
cushion ˈkʊʃn cái đệm
desk desk: cái bàn
docking station ˈdɒkɪŋ steɪʃn cổng lắp ráp
doormat ˈdɔː.mæt
thảm chùi chân
drape dreɪps rèm
fire surround ˈfaɪər sə’raund
viền quanh lò sưởi
fireplace ˈfaɪəpleɪs: lò sưởi
flat-screen TV flæt-skriːn ˌtiːˈviː
tivi màn hình phẳng
floorboard ˈflɔːbɔːd ván sàn
footstool ’futstu:l ghế để chân
grate greit
vỉ sắt trong lò sưởi
hanger ˈhæŋ.ɚ đồ cài áo
hearth hɑːθ nền lò sưởi
houseplant / pot plant ˈhaʊsplɑːntpɒt plɑːnt
cây trồng trong nhà
lamp shade ˈlæmp ʃeɪd: cái chụp đèn
magazine rack ˌmægəˈziːn ræk giá tạp chí
mantelpiece ˈmæntlpiːs
kệ lò sưởi (phần phía trên khung lò sưởi)
MP3 player ɛm-piː3 ˈpleɪə
máy nghe nhạc mp3
occasional table əˈkeɪʒənl ˈteɪbl
bàn nhỏ để dùng khi cần
radiator ˈreɪdɪeɪtə bộ tản nhiệt
record player ˈrek.ɚd ˌpleɪ.ɚ máy hát
remote control rɪˈməʊt kənˈtrəʊl
điều khiển từ xa
rug rʌg
thảm trải sàn
shelf ʃɛlf kệ
sound system ˈsaʊnd ˌsɪs.təm
dàn âm thanh
speaker ˈspiː.kɚ loa
step step: bậc thang
stereo system ˈsteriəʊ ˈsɪstəm âm ly
table lamp teibl læmp đèn bàn
tablecloths ˈteɪblklɒθ khăn trải bàn
tea set ˈtiː ˌset bộ tách trà
telephone ˈtel.ə.foʊn
điện thoại để bàn
television TV ˈtɛlɪˌvɪʒən ˌtiːˈviː
tivi, truyền hình
vase vɑːz bình hoa
wall wɔːl: tường
wall unit wɔːl ˈjuːnɪt
tủ tường/kệ tường
wall-to-wall carpeting wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ: thảm trải
wastebasket ˈweɪstˌbɑːskɪt
thùng rác (với rác thường là giấy)

Xem thêm: Các từ vựng tiếng anh về chủ đề bệnh tật trong tiếng anh từ trình độ cơ bản đến nâng cao

Từ vựng tiếng anh về đồ trang trí trong phòng khách

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách liên quan đến các đồ trang chí thường gặp.
Các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trang trí trong phòng khách đầy đủ nhất.

Ngoài những đồ nội thất thân thuộc, chắc hẳn mỗi gia đình đều có những sở thích khác nhau về trang trí căn phòng khách của riêng mình. Và tuỳ thuộc vào mỗi phong cách nội thất khác nhau, chúng sẽ có những kiểu trang trí khác nhau. Đây là bảng từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách liên quan đến đồ trang trí.

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Drapes dreɪps Rèm
Frame freɪm Khung ảnh
Painting ˈpeɪntɪŋ bức ảnh
Close kləʊs tủ búp bê
Calendar ˈkalɪndə lịch
Flower flower hoa
Photographs /fəˈtɑːɡræfs/ Ảnh chụp
Electric light bulb
/ɪˈlɛktrɪk laɪt bʌlb/ Bóng đèn điện
Aquarium /əˈkwer.i.ə/ Bể cá cảnh
Sculptures /ˈskʌlpʃəz/ Tượng điêu khắc
Vase /veɪs/ Lọ hoa
Decoration /ɔ:nəment/ Đồ trang trí
Indoor plant /ˌɪnˈdɔːr plænt/
Cây cảnh trong nhà
Candles /ˈkændəlz/ Nến
Throw pillows /ˌθroʊ ˈpɪloʊz/ Gối ôm
Blankets /ˈblæŋkɪts/ Chăn
Mirrors /ˈmɪrəz/ Gương
Wall art /ˌwɔːl ɑːrt/
Tranh treo tường
Game console /ˌgeɪm kənˈsoʊl/ Máy chơi game
Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ Lò sưởi
Bonsai pot /bonsai pɒt/ Chậu cây cảnh
Tablecloths /ˈteɪblklɒθ/ Khăn trải bàn
Chandelier /ʃændi’liə/ Đèn chum
Embroidery /im’brɔidəri/ Tranh thêu
Calendar /’kælində/ Lịch
Statue /stætjuː/ Tượng
Poster /poustə/ Tranh lớn
Windchimes /wind ʧaɪmz/ Chuông gió
Pottery /pɒtəri/ Lọ gốm

Xem thêm: Các trò chơi về màu sắc trong tiếng anh hỗ trợ học từ vựng cho trẻ

Các mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng anh về phòng khách

Việc tiếp khách đến nhà chơi hay mời khách vào phòng khách ngồi đều yêu cầu sử dụng các câu giao tiếp thông dụng. Sẽ thật tuyệt nếu bạn có thể giao tiếp một cách trôi chảy về các tình huống diễn ra trong phòng khách đúng không? Dưới đây là các mẫu câu phổ biến thường nhật hay sử dụng từ vựng tiếng anh về phòng khách mà bạn nên học.

  • “Please come into the living room.” (Hãy cứ tự nhiên bước vào phòng khách.)
  • “Make yourself comfortable in the living room.” (Bạn hãy thoải mái như ở nhà tại phòng khách nhé.)
  • “Is this seat comfortable for you?” (Bạn ngồi chỗ ngồi này có thoải mái không?)
  • “Would you like to sit here?” (Bạn có muốn ngồi ở đây không?)
  • “The remote control is on the coffee table.” (Chiếc điều khiển từ xa nằm ở trên bàn uống cà phê.)
  • “You can find some magazines on the bookshelf.” (Bạn có thể tìm thấy một số tờ tạp chí trên kệ sách.)
  • I love the way you’ve decorated your living room. It’s so great! (Tôi thích cách bạn trang trí phòng khách. Nó thật tuyệt vời!)
  • Where did you get that beautiful painting? (Bạn tìm ở đâu bức tranh đẹp đó vậy?)
  • “Would you like some snacks? They are on the side table.” (Bạn có muốn chút đồ ăn vạt không? Nó nằm ở chiếc bàn bên cạnh.)

Gợi ý cách học từ vựng về đồ vật trong phòng khách cực đơn giản

Việc học từ vựng chưa bao giờ là đơn giản do số lượng đồ sộ của chúng và các kỹ tự nan ná nhau rất dễ quên hoặc gây ra nhầm lẫn. Enspire xin gợi ý cách học từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách cực đơn giản.

Học bằng cách tự đặt câu hỏi: Mỗi khi bước chân vào phòng khách, thay vì chỉ thực hiện những hoạt động nghỉ ngơi thông thường. Hãy tự đặt câu hỏi cho bản thân về đồ vật này gọi tên tiếng anh là gì. Chỉ bằng cách cực đơn giản đó thôi, nhưng đó là cách rất hiệu quả để ôn lại từ vựng đã học đó.

Học bằng thẻ từ vựng (Flashcards): Tạo hoặc mua các bộ thẻ về các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách kèm hình minh hoạ ở mặt sau. Tiến hành tập luyện, ôn tập hằng ngày dựa vào chúng.

Sử dụng phần mềm học từ vựng: Các ứng dụng học từ vựng hiện nay thường được hệ thống thành các chủ đề đơn lẻ, trong đó có phòng khách. Hãy học và ôn tập hằng ngày trên những ứng dụng đó, bạn sẽ nhận thấy sự khác biệt sớm thôi.

Thực hành giao tiếp: Không có phương pháp học tập ngoại ngữ nào tốt hơn là tiến hành giao tiếp thực tế. Việc này sẽ cải thiện trình độ ngoại ngữ đồng đều một cách tự nhiên cho bạn.

Nguồn tham khảo: Từ điển Cambridge Dictionary

Enspire giới thiệu ứng dụng học tiếng anh cho trẻ em tốt nhất Enspire Online. Đây là ứng dụng được phát triển trên các lỹ thuyết khoa học và sự cố vấn của các chuyên gia đầu ngành cũng như bộ giáo trình Enspire Start được Bộ GD&ĐT thông qua. Nó sẽ giúp cải thiện đồng đều các kỹ năng tiếng anh của trẻ như đọc hiểu, nghe hiểu, ghi nhớ,… Ba mẹ có thể tham khảo thêm tại đây.

CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE

Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con



    Lời kết

    Enspire hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn, đặc biệt là đối tượng trẻ em và người mới học củng cố thêm kiến thức và từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách. Ngoài ra, đừng quên Enspire đang có những khoá học tiếng anh cho trẻ em mọi lứa tuổi hỗ trợ các con siêu hiệu quả nữa đấy. Tham khảo thêm bằng cách bấm vào các khoá học dưới đây.

    CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI

    Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!

    học viện anh ngữ enspire

    HAPPY KIDS
    (Dành cho bé từ 3-6 tuổi)

    Chi tiết
    học viện anh ngữ enspire

    CAMBRIDGE
    (Dành cho bé từ 6-12 tuổi)

    Chi tiết
    học viện anh ngữ enspire

    ENSPIRE ONLINE
    (English App for Kids)

    Chi tiết

    Chúc các bạn học tốt!

    Xem thêm: Các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng ngủ đầy đủ và bổ ích nhất

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận