Ngôi nhà chắc hẳn luôn là nơi thân thuộc nhất với mỗi người phải không nào? Đặc biệt là với trẻ em, lứa tuổi chưa có va vấp nhiều mà chỉ gắn bó với mái nhà của mình. Enspire chia sẽ các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa đầy đủ nhất. Học các từ vựng về sự cật sự việc xung quanh ngôi nhà của mình sẽ là cách tốt nhất để cho bé làm quen với tiếng anh và giữ được sự thích thú đó. Không chỉ vậy, danh sách này cũng rất phù hợp và hữu ích với người mói học tiếng anh nữa, vậy nên cùng đón chờ ngay sau đây nào.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa cùng Enspire
Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà cửa là những từ vựng hết sức thân thuộc với hầu hết người học tiếng anh. Nhưng đối với trẻ em hay các đối tượng mới làm quen với tiếng anh thì lại khác. Vậy nên Enspire chia sẻ tổng hợp các từ vựng tiếng anh về nhà cửa, học về chủ đề này cũng sẽ giúp trẻ trau dồi được vốn từ thông dụng và không gặp tình trạng chán nản, lạ lẫm.
Hiện nay, Enspire đang có các khoá học dạy tiếng anh cho trẻ em được thiết kế theo lộ trình quốc tế, phương pháp học tập hiện đại, đạt nhiều giải thưởng và sự chứng nhận của Bộ GD&ĐT. Đi kèm với đó là ứng dụng học tiếng anh cho trẻ Enspire Online đạt giải ứng dụng triển vọng tại Edutech Awards 2023. Quý vị phụ huynh quan tâm có thể tìm hiểu thêm tại đây.
CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI
Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!
Từ vựng tiếng anh về nhà cửa chủ đề các loại nhà
Bạn đang ở trong một ngôi nhà như thế nào, nhà thuê hay nhà 2 tầng. Cùng tìm hiểu qua một số từ vựng chủ đề nhà cửa sau đây nhé.
Từ Vựng | Phiên Âm | Ngữ Nghĩa |
Apartment | /əˈpɑːtmənt/ | Căn hộ |
Apartment building | /əˈpɑːtmənt ˈbɪl.dɪŋ/ |
Chung cư gồm nhiều căn hộ
|
Basement apartment | /ˈbeɪsmənt əˈpɑːtmənt/ |
Căn hộ tầng hầm
|
Bedsit / bed-sitting room | /ˈbedˌsɪt/ |
Căn phòng nhỏ cho thuê
|
Block of flats | /blɑːk əv flæts/ |
Các căn hộ cho thuê
|
Bungalow | /ˈbʌŋɡələʊ/ |
Nhà gỗ một tầng
|
Cabin | /ˈkæbɪn/ | Buồng |
Condominium | /ˌkɑːndəˈmɪniəm/ | Chung cư |
Cottage | /ˈkɒtɪʤ/ |
Nhà ở vùng nông thôn
|
Detached house | /dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà biệt lập |
Dormitory | /dɔ:mitri/ | Ký túc xá |
Duplex | /ˈdjuplɛks/ | Căn hộ 2 tầng |
Flat | /flæt/ | Căn hộ |
Highrise building | /haiˌraiz ‘bildiŋ/ |
Nhà cao tầng
|
House | /haʊs/ | Nhà |
House-boat | /haʊs bəʊt/ |
Nhà thuyền
|
Palace | /ˈpælɪs/ | Cung điện |
Penthouse | /ˈpɛnthaʊs/ | Căn hộ cao cấp |
Run-down building | /rʌn-daʊn ‘bildiŋ/ |
Tòa nhà xuống cấp, tòa nhà đổ nát
|
Semi-detached house | /ˌsɛmiˈdɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà bán biệt lập |
Sky-scraper | /ˌskaɪ ‘skreɪpə(r)/ |
Nhà chọc trời
|
Stilt house | /stilt haʊs/ | Nhà sàn |
Studio apartment (studio flat), efficiency apartment | /ˈstuːdi.əʊ əˈpɑːtmənt/ | Căn hộ nhỏ |
Tent | /tent/ | Cái lều |
Terraced house | /ˈtɛrəst haʊs/ |
Nhà trong dãy nhà
|
Timeshare | /ˈtaɪm.ʃeər/ |
Căn hộ sở hữu chung
|
Townhouse | /ˈtaʊnhaʊs/ |
Nhiều nhà chung vách
|
Tree house | /ˈtriː haʊs/ | Nhà trên cây |
Villa | /ˈvɪlə/ | Biệt thự |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhà cửa về các loại phòng khác nhau
Ngoài các loại nhà, từ vựng tiếng anh chủ đề nhà cửa còn bao gồm các loại phòng thuộc về ngôi nhà nữa đó. Đây hầu hết đều là những thành phần của ngôi nhà rất thân thuộc với chúng ta. Vì vậy, khi học những từ vựng này, hãy cố gắng liên hệ đến hình ảnh thực tế nhiều nhất có thể nhé.
Từ Vựng | Phiên Âm | Ngữ Nghĩa |
Attic | /ˈætɪk/ | Gác mái |
Balcony | /ˈbælkəni/ | Ban công |
Basement | /ˈbeɪsmənt/ | Tầng trệt |
Bathroom | /ˈbɑːθruːm/ | Phòng tắm |
Bedroom | /ˈbedruːm/ | Phòng ngủ |
Cellar | /ˈselə(r)/ | Hầm chứa đồ |
Closet | /ˈklɒzɪt/ | Phòng thay đồ |
Dining room | /ˈdaɪnɪŋ/ | Phòng ăn |
Garage | /ˈɡærɑːʒ/ | Ga-ra |
Garden | /ˈɡɑːdn/ | Vườn |
Guest room |
Phòng cho khách
|
|
Hall | /hɔːl/ |
Sảnh, hành lang
|
Kitchen | /ˈkɪtʃɪn/ | Phòng bếp |
Laundry | /ˈlɔːndri/ | Phòng giặt đồ |
Lavatory | /ˈlævətri/ | Phòng vệ sinh |
Living room | /ˈlɪvɪŋ/ | Phòng khách |
Loft | /lɒft/ | Gác xép |
Lounge | /laʊnʤ / |
Phòng chờ
|
Porch | /pɔːʧ / |
Mái vòm, hiên nhà
|
Shed | /ʃed/ | Nhà kho |
Study | /ˈstʌdi/ | Phòng làm việc |
Sun lounge | /sʌn laʊnʤ/ |
Phòng sưởi nắng
|
Toilet | /ˈtɔɪlət/ | Nhà vệ sinh |
Utility room | /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/ |
Phòng tiện ích
|
Yard | /jɑːd/ | Sân |
Xem thêm: Các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách cực bổ ích cho trẻ
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa về đồ gia dụng
Đồ gia dụng là một chủ đề vô cùng rộng lớn trong từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa. Chính vì thế, dù đã tổng hợp nhiều từ vựng nhất có thể nhưng vẫn sẽ có thiếu sót. Tuy nhiên Enspire tin rằng bằng với những từ trong bảng dưới đây sẽ giúp cho các bé có thể tự tin giao tiếp hay làm bài về hầu hết chủ đề liên quan đến nhà cửa.
Từ vựng | Phiên âm | Ngữ nghĩa |
air conditioner | /ˈeə kəndɪʃənə(r)/ |
điều hòa, máy lạnh
|
alarm clock | /əˈlɑːm ˈklɒk/ |
đồng hồ báo thức
|
armchair | /ˈɑːmtʃeə(r)/ | ghế bành |
bathtub | /ˈbɑːθtʌb/ | bồn tắm |
bed | /bed/ | giường |
bench | /bentʃ/ | ghế dài |
bin | /bɪn/ | thùng rác |
bookcase | /ˈbʊkkeɪs/ | tủ sách |
bookshelf | /ˈbʊkʃɛlf/ |
giá sách, kệ sách
|
carpet | /ˈkɑːpɪt/ | thảm |
chair | /tʃeə(r)/ | ghế |
chest of drawers | /tʃest əv ˈdrɔːz/ | tủ ngăn kéo |
clock | /klɒk/ | đồng hồ |
coat hanger | /ˈkəʊt ˈhæŋə(r)/ |
móc treo quần áo
|
coat stand | /kəʊt stænd/ |
cây treo quần áo
|
coffee table | /ˈkɒfi ˈteɪbl̩/ | bàn uống nước |
cupboard | /ˈkʌbəd/ | tủ đồ |
curtain | /ˈkɜːtn/ | rèm |
desk | /desk/ |
bàn (thường là bàn học)
|
dining table | /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/ | bàn ăn |
dishwasher | /ˈdɪʃˌwɒʃər/ | máy rửa bát |
door | /dɔː(r)/ | cửa ra vào |
door handle | /dɔː ˈhændl̩/ | tay nắm cửa |
door knob | /dɔːnɒb/ | núm cửa |
doormat | /ˈdɔː(ɹ)ˌmæt/ |
thảm lau chân ở cửa
|
double bed | /ˈdʌb.əl bed/ | giường đôi |
drapes | /dreɪps/ | rèm |
drawer | /ˈdrɔːə(r)/ | ngăn kéo |
dressing table | /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/ | bàn trang điểm |
drinks cabinet | /drɪŋks ˈkæbɪnɪt/ | tủ rượu |
dustbin | /ˈdʌstbɪn/ | thùng rác |
dustpan and brush | /ˈdʌstpæn ənd brʌʃ/ | hót rác và chổi |
flannel | /ˈflænl/ | khăn rửa mặt |
furniture | /ˈfɜːrnɪtʃər/ | nội thất |
houseplant | /ˈhaʊsˌplænt/ |
cây trồng trong nhà
|
interior | /ɪnˈtɪəriə(r)/ | thiết kế nội thất |
exterior design | /ɪkˈstɪəriə(r) dɪˈzaɪn/ |
thiết kế ngoại thất
|
iron | /ˈaɪərn/ | bàn là |
ironing board | /ˈaɪərnɪŋ bɔːd/ |
bàn kê khi là quần áo
|
lamp | /læmp/ | đèn ngủ |
lampshade | /ˈlæmpʃeɪd/ | chụp đèn |
light switch | /laɪt swɪtʃ/ | công tắc đèn |
medicine chest | /ˈmɛdsn ˈʧɛst/ | tủ thuốc |
mirror | /ˈmɪrər/ | gương |
mop | /mɒp/ | cây lau nhà |
ornament | /ˈɔːrnəmənt/ |
đồ trang trí trong nhà
|
painting | /ˈpeɪntɪŋ/ | bức họa |
picture | /ˈpɪktʃər/ | bức tranh |
pillow | /ˈpɪləʊ/ | gối |
plug | /plʌɡ/ | phích cắm điện |
plug socket | /plʌɡ ˈsɒkɪt/ | ổ cắm |
power point | /ˈpaʊə pɔɪnt/ | ổ cắm điện |
radiator | /ˈreɪdieɪtə(r)/ | lò sưởi |
radio | /ˈreɪdiˌoʊ/ | đài |
record player | /rɪˈkɔːrd ˈpleɪər/ | máy hát |
remote control | /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ | điều khiển từ xa |
rug | /rʌɡ/ | thảm |
scrubbing brush | /ˈskrʌbɪŋ brʌʃ/ |
bàn chải chà sàn nhà
|
sheet | /ʃiːt/ | ga trải giường |
shelf | /ʃɛlf/ | giá, kệ |
single bed | /ˈsɪŋɡl bed/ | giường đơn |
sofa | /ˈsəʊfə/ | ghế so-fa |
sofa-bed | /ˈsəʊfə bɛd/ | giường sofa |
soft furnishings | /sɒft ˈfɜːrnɪʃɪŋz/ |
gối đệm (thường để ở ghế sofa)
|
sponge | /spʌndʒ/ | mút rửa bát |
stool | /stuːl/ | ghế đẩu |
sweep | /swiːp/ | cái chổi |
table | /ˈteɪbl/ | bàn |
tablecloth | /ˈteɪblklɒθ/ | khăn trải bàn |
television | /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ |
ti vi, vô tuyến truyền hình
|
towel | /ˈtaʊəl/ | khăn tắm |
vacuum cleaner | /ˈvækjuːm ˈkliːnər/ | máy hút bụi |
vase | /veɪs/ | bình hoa |
wardrobe | /ˈwɔːdrəʊb/ | tủ quần áo |
washing machine | /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/ | máy giặt |
window | /ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ |
Khám phá thêm: Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng ngủ cho mọi đối tượng học tiếng anh
Từ vựng chủ đề nhà cửa về các đồ vật chất liệu mềm trong nhà
Từ vựng | Phiên âm | Ngữ nghĩa |
blinds | /blaɪndz/ |
rèm chắn ánh sáng
|
tablecloth | /ˈteɪblklɒθ/ | khăn trải bàn |
carpet | /ˈkɑːpɪt/ | thảm trải nền |
curtains | /ˈkɜːtənz/ | rèm cửa |
cushion | /ˈkʊʃən/ | đệm |
towel | /ˈtaʊəl/ | khăn tắm |
blanket | /ˈblæŋkɪt/ | chăn |
duvet | /ˈdjuːveɪ/ | chăn |
mattress | /ˈmætrəs/ | đệm |
pillow | /ˈpɪləʊ/ | gối |
pillowcase | /ˈpɪləʊkeɪs/ | vỏ gối |
rug | /rʌɡ/ | thảm lau chân |
sheet | /ʃiːt/ | ga trải giường |
wallpaper | /ˈwɔːlˌpeɪpə(r)/ | giấy dán tường |
Từ vựng chủ đề nhà cửa về các hoạt động trong nhà
Mỗi gia đình đều sẽ có các hoạt động khác nhau với ngôi nhà như trang trí, quét dọn. Dưới đây sẽ là các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa về các hoạt động trong nhà.
Từ vựng | Phiên âm | Ngữ nghĩa |
decorate | /ˈdekəreɪt/ |
trang trí, trang hoàng
|
sweep | /swiːp/ | quét |
wax | /wæks/ | phủ bằng sáp |
scrub | /skrʌb/ | chà, cọ |
wash | /wɒʃ/ | rửa |
clean | /kliːn/ | rửa dọn |
polish | /ˈpɒlɪʃ/ | đánh bóng |
mop | /mɒp/ | quét sàn |
wipe | /waɪp/ | chà |
duster | /ˈdʌstər/ | cái phủi bụi |
tidy up | /ˈtaɪdi ʌp/ | dọn dẹp |
do the housework / chores | /duː ðə ˈhaʊswɜːk/ /tʃɔːrz/ | làm việc nhà |
give something a click / a coat of paint | /ɡɪv ˈsʌmθɪŋ ə klɪk/ ə kəʊt əv peɪnt/ | sơn lại cái gì đó |
mow the lawn | /məʊ ðə lɔːn/ | cắt cỏ |
touch up the paintwork | /tʌtʃ ʌp ðə ˈpeɪntwɜːk/ |
sơn lại một số chỗ bị bong tróc sơn
|
put the finishing touches to something | /pʊt ðə ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtʌtʃɪz tə ˈsʌmθɪŋ/ |
hoàn thiện (nội thất, trang trí,…)
|
do the laundry / ironing | /duː ðə ˈlɔːndri/ ˈaɪənɪŋ/ |
làm việc giặt là, ủi đồ
|
water the plants | /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ | tưới cây |
feed the dog | /fiːd ðə dɒɡ/ | cho chó ăn |
declutter | /diːˈklʌtər/ |
dọn cất một số đồ sử dụng không cần thiết
|
everyday / weekly cleaning | /ˈɛvrɪdeɪ/ /ˈwiːkli ˈkliːnɪŋ/ |
dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
|
Vậy là phía trên đã là tổng hợp các từ vựng tiếng anh về nhà cửa mà Enspire thu thập được. Hy vọng nó sẽ giúp cho trẻ ghi nhớ và được trang bị thật đầy đủ để tự tin nói về chủ đề này. Dưới đây sẽ là một số mẫu câu dùng để mô tả, giới thiệu ngôi nhà thường gặp.
Mẫu câu giới thiệu mô tả thường gặp sử dụng từ vựng chủ đề nhà cửa
Khi đã được trang bị đầy đủ các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa rồi. Tiếp theo hãy cùng học một vài mẫu câu giao tiếp dùng để mô tả, giới thiệu về ngôi nhà của mình. Cùng học tập thật hiệu quả nhé!
Các mẫu câu tiếng anh theo chủ đề nhà cửa dùng để mô tả, giới thiệu thông dụng nhất:
There is/There are … in my house: Trong nhà tôi có …
Ví dụ:There are three bedrooms, a tiny kitchen and a large living room in my house. (Có ba phòng ngủ, một căn bếp nhỏ và một phòng khách rộng rãi trong nhà của tôi.)
My house/flat is located in + name of a place: Ngôi nhà/căn hộ của tôi có vị trí ở + tên địa điểm
Ví dụ: My house is located in Hanoi city, Vietnam. (Nhà tôi nằm trong thành phố Hà Nội, Việt Nam.)
The house was built in [year]: Ngôi nhà được xây dựng vào năm …
Ví dụ: My house was built in 2018. (Nhà tôi được xây dựng từ năm 2018.)
I live in a house with … floors: Tôi sống trong một ngôi nhà có … tầng
Ví dụ:I live in a house with three floors and an elevator. (Tôi sống trong một căn nhà 3 tầng với một thang máy.)
My favorite room is…: Phòng yêu thích của tôi là …
Ví dụ: My favorite room is living room. (Căn phòng yêu thích của tôi là phòng khách.)
I often … in my favorite room: Tôi thường … trong căn phòng yêu thích của tôi.
Ví dụ: I often play video games in my favorite room. (Tôi thường chơi game ở trong căn phòng yêu thích của tôi)
Tìm hiểu thêm về: Từ vựng tiếng anh về các hoạt động hàng ngày bằng tiếng anh cho trẻ em
Mẫu bài văn tả ngôi nhà bằng tiếng anh và bài tập áp dụng cho trẻ
Mẫu bài văn tả ngôi nhà
Mẫu bài văn tả ngôi nhà sử dụng các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa đã được học bên trên:
My house is in the suburbs of Hanoi. It has three floors and is painted yellow. On the ground floor, there is a living room, a kitchen, and a dining room. The living room has a big sofa, a coffee table, and a TV. The kitchen is where my mom cooks delicious meals. There is a dining table where we eat together every evening.
On the second floor, there are three bedrooms. My parents’ room, my room, and my brother’s room. Each room has a bed, a wardrobe, and a desk. There is also a bathroom on this floor.
The third floor has a small room where we keep our books and a big terrace. The terrace is a nice place to relax and enjoy the fresh air. I love my house because it is cozy and full of happy memories.
Bản dịch tiếng Việt:
Ngôi nhà của tôi nằm ở ngoại ô Hà Nội. Nó có ba tầng và được sơn màu vàng. Ở tầng trệt, có một phòng khách, một nhà bếp, và một phòng ăn. Phòng khách có một chiếc ghế sofa lớn, một bàn cà phê, và một cái TV. Nhà bếp là nơi mẹ tôi nấu những bữa ăn ngon. Có một bàn ăn nơi chúng tôi ăn cùng nhau mỗi buổi tối.
Ở tầng hai, có ba phòng ngủ. Phòng của bố mẹ tôi, phòng của tôi, và phòng của em trai tôi. Mỗi phòng đều có một cái giường, một tủ quần áo, và một cái bàn học. Ở tầng này cũng có một phòng tắm.
Tầng ba có một phòng nhỏ nơi chúng tôi để sách và một sân thượng lớn. Sân thượng là một nơi tuyệt vời để thư giãn và tận hưởng không khí trong lành. Tôi yêu ngôi nhà của mình vì nó ấm cúng và đầy ắp những kỷ niệm hạnh phúc.
Bài tập áp dụng cho trẻ
Hãy viết bài văn 100 từ mô tả ngôi nhà của mình bằng tiếng anh. Sử dụng các từ vựng, mẫu câu đã được học trong bài.
Lời kết
Vậy là chúng ta đã đi qua toàn bộ nội dung trong bài viết về các từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà cửa rồi. Enspire đặc biệt mong mỏi rằng sau bài viết này, ba mẹ và trẻ em cũng như là các bạn mới học tiếng anh có thể học tập thật thú vị, hiệu quả.
Và ba mẹ trẻ đừng quên để lại thông tin liên hệ tại đây để được hỗ trợ tư vấn nhanh nhất nếu có hứng thú với những khoá học tiếng anh chất lượng quốc tế cho con nhé. Enspire hy vọng mình sẽ được cho một cơ hội để đồng hành cùng gia đình trên hành trình học tập, phát triển con.
CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE
Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con
Xem thêm: 120 từ vựng tiếng anh tại sân bay quốc tế thông dụng và đầy đủ nhất