Mùa hè đang đến gần với chúng ta rồi đấy, nhắc đến mùa hè thì chúng ta không thể không nhắc đến biển. Bạn đã trang bị cho mình các từ vựng về biển và đại dương trong tiếng anh chưa? Các tên tiếng anh về biển hay các loài sinh vật biển rất thông dụng để nói về nhiều chủ đề như du lịch, môi trường,… Nó không chỉ giúp việc giao tiếp trở nên tự tin hơn, những từ vựng này còn liên quan đến nhiều sinh vật, sự vật thú vị, trực quan, rất thích hợp để khơi gợi sự hứng thú khi học tiếng anh của trẻ em. Cùng Enspire học tập ngay nhé!

Tổng hợp bộ từ vựng về biển và đại dương
Cùng Enspire học các từ vựng về biển và đại dương

Cùng Enspire học bộ từ vựng về biển và đại dương

Biển cả và đại dương bao la vô tận bao gồm rất nhiều sinh vật, đồ vật, hay hiện tượng khác nhau. Những từ vựng về biển và đại dương trong tiếng anh cũng vậ. Do số lượng phong phú và đa dạng, bài viết này, Enspire sẽ phân loại các từ vựng theo nhóm để hỗ trợ cho người học, trẻ em tốt nhất. Tham khảo thêm các khoá học tại Enspire cho trẻ em.

CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI

Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!

học viện anh ngữ enspire

HAPPY KIDS
(Dành cho bé từ 3-6 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

CAMBRIDGE
(Dành cho bé từ 6-12 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

ENSPIRE ONLINE
(English App for Kids)

Chi tiết

Từ vựng về biển và đại dương nói chung

Từ vựng tiếng anh về biển nói chung là những từ thường sử dụng để miêu tả biển hay các hoạt động tự nhiên của biển. Dưới đây là một số từ vựng thuộc nhóm này.

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Sea-shore/Coast /ˈsiːˈʃɔː/, /kəʊst/
Trên bờ (đại dương, biển)
Ebb tide /ˈebtaid/
Khi thủy triều xuống
Marine /məˈri/ Thuộc về Biển
Sea /si:/ Biển
Ocean /ˈəʊ∫n/ Đại dương
Tides /taid/ Thủy triều
Island /’ailənd/ Hòn đảo
Sand /sænd/ Cát
Beach /biːtʃ/ Bãi biển
Billow /ˈbɪloʊ/
Sóng to, sóng cả
Breaker /ˈbreɪkər/ Sóng lớn vỗ bờ
Whitecaps /ˈwaɪtkæps/
Cơn sóng rất mạnh, sóng bạc đầu
Tide /taid/ Thủy triều
Salinity /sə’lɪnəti/
Độ mặn của nước biển
Sea-arm (straits) /siː-ɑːrm/ Eo biển
Sea-board /ˈsiːbɔːrd/ Bờ biển
Sea-boat /ˈsiːboʊt/ Thuyền biển
Eddy /ˈedi/ Dòng xoáy
Bay /beɪ/ Vịnh
Bight /baɪt/ Vịnh nhỏ
Channel /ˈtʃænəl/ Eo biển
Wave /weɪv/ Sóng
Wavelet /ˈweɪvlət/ Sóng lăn tăn
Course /kɔːrs/ Dòng chảy
Lighthouse /ˈlaɪthaʊs/ Ngọn hải đăng
Từ vựng về biển và đại dương nói chung
Bảng các từ vựng về biển và đại dương nói chung

Tham khảo thêm: Tổng hợp 50+ từ vựng tiếng anh chủ đề phòng khách thông dụng nhất

Từ vựng về con người và phương tiện, các hoạt động trên biển

Những con người và phương tiện biển cũng như các hoạt động trên biển là những từ vựng thân thuộc trong tiếng việt. Nhưng không phải ai cũng có thể biết hết những từ ngữ này trong tiếng anh. Dưới đây là bảng từ vựng về biển và đại dương liên quan đến chủ đề này.

Từ vựng về con người hoạt động trên biển

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Captain /ˈkæptɪn/ Thuyền trưởng
Sailor /ˈseɪlər/ Thủy thủ
Navigator /ˈnævɪɡeɪtər/ Hoa tiêu
Diver /ˈdaɪvər/ Thợ lặn
Marine biologist /məˈriːn baɪˈɑːlədʒɪst/
Nhà sinh học biển
Deckhand /ˈdɛkhænd/ Thủy thủ phụ
Coastguard /ˈkoʊstɡɑːrd/
Lực lượng bảo vệ bờ biển
Boatswain /ˈboʊsən/ Trưởng boong
Shipwright /ˈʃɪpraɪt/ Thợ đóng tàu
Fisherman /ˈfɪʃərmən/ Ngư dân

Từ vựng về phương tiện hoạt động trên biển

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Ship /ʃɪp/ Tàu
Boat /boʊt/ Thuyền
Yacht /jɒt/ Du thuyền
Submarine /ˌsʌbməˈriːn/ Tàu ngầm
Ferry /ˈferi/ Phà
Cargo ship /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/ Tàu chở hàng
Sailboat /ˈseɪlboʊt/ Thuyền buồm
Fishing boat /ˈfɪʃɪŋ boʊt/ Thuyền đánh cá
Cruise ship /kruːz ʃɪp/ Tàu du lịch
Lifeboat /ˈlaɪfboʊt/
Thuyền cứu sinh
Oar/Paddle /ɔːr/, /ˈpædl/ Mái chèo
Sail /seɪl/ Cánh buồm
Compass /ˈkʌmpəs/ La bàn
Nautical chart /ˈnɔːtɪkl ˈtʃɑːrt/ Bản đồ hàng hải
Siren/Horn /ˈsaɪrən/, /hɔːrn/ Còi báo hiệu

Từ vựng tiếng anh hay về biển liên quan đến các hoạt động

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Sailing /ˈseɪlɪŋ/ Đi thuyền buồm
Boating /ˈboʊtɪŋ/ Đi thuyền
Cruising /ˈkruːzɪŋ/
Đi chơi bằng tàu thủy
Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ Câu cá
Diving /ˈdaɪvɪŋ/ Lặn
Surfing /ˈsɜːrfɪŋ/ Lướt sóng
Swimming /ˈswɪmɪŋ/ Bơi lội
Exploring /ɪkˈsplɔːrɪŋ/ Khám phá
Navigating /ˈnævɪɡeɪtɪŋ/
Dẫn đường, hoa tiêu
Researching /rɪˈsɜːrtʃɪŋ/ Nghiên cứu
Rescuing /ˈrɛskjuːɪŋ/ Cứu hộ
Trading /ˈtreɪdɪŋ/ Giao thương
Transporting /ˈtrænspɔːrtɪŋ/ Vận chuyển
Nautical chart /ˈnɔːtɪkl ˈtʃɑːrt/ Bản đồ hàng hải
Siren/Horn /ˈsaɪrən/, /hɔːrn/ Còi báo hiệu

Từ vựng về du lịch biển trong tiếng anh

Đây là các từ vựng về biển và đại dương trong tiếng anh về các hoạt động du lịch biển. Chúng đều là các từ hết sức thông dụng và thú vị cho trẻ em và người mới học có thêm hứng thú học.

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Sunbathing /ˈsʌnˌbeɪðɪŋ/ Tắm biển
Surfing /ˈsɜːrfɪŋ/ Lướt sóng
Boating /ˈboʊtɪŋ/ Chèo thuyền
Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ Câu cá
Snorkeling /ˈsnoːrkəlɪŋ/ Lặn biển
Swimming /ˈswɪmɪŋ/ Bơi lội
Scuba diving /ˈskʌbə ˈdaɪvɪŋ/
Lặn biển với bình dưỡng khí
Sailing /ˈseɪlɪŋ/ Đi thuyền buồm
Island hopping /ˈaɪlənd ˈhɑːpɪŋ/ Tham quan đảo
Water sports /ˈwɔːtər ˈspɔːrts/
Thể thao dưới nước
Beach games /ˈbiːtʃ geɪmz/
Trò chơi trên biển
Relax on the beach /rɪˈlæks ɒn ðə biːtʃ/
Thư giãn trên bãi biển
Souvenir shopping /ˈsuːvəˌniːr ˈʃɑːpɪŋ/
Mua sắm quà lưu niệm
Local festivals /ˈloʊkəl ˈfestɪvəlz/
Lễ hội địa phương
Seafood /ˈsiːfuːd/ Đồ ăn hải sản
Dive /daɪv/
Hành động lặn xuống nước
Swim fins /fin/ Chân vịt bơi
Life jacket / laɪf ˈdʒækɪt/ Áo phao

Khám phá: Bộ từ vựng tiếng anh về trang phục, quần áo kèm thành ngữ và mẫu câu giao tiếp đầy đủ nhất

Từ vựng về các loài sinh vật biển trong tiếng anh

Bạn có bao giờ thắc mắc tên các loài sinh vật biển bằng tiếng anh là gì không? Các loài sinh vật biển đều vô cùng đa dạng về màu sắc và chủng loại, chúng cũng vô cùng thú vị để học và khám phá. Vậy nên những tên tiếng anh hay về biển liên quan đến chủ đề này sẽ rất thu hút các bạn nhỏ tham gia học đó.

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Abalone /ˈæbəlˌoʊn/ Bào ngư
Algae /ˈælgiː/ Sinh vật tảo
Bivalve /ˈbaɪˌvælv/
Động vật có vỏ cứng
Clam /klæm/ Ngao, sò
Coral /ˈkɔːrəl/ San hô
Crab /kræb/ Cua
Cuttle-fish /ˈkʌtəlˌfɪʃ/ Con mực
Dolphin /ˈdɔːlfɪn/ Cá heo
Diatom /ˈdaɪətəm/ Loại tảo cát
Eel /iːl/ Lươn
Frigate /ˈfrɪgət/ Con cốc biển
Grouper /ˈgruːpər/ Cá mú
Gull /gʌl/ Chim mòng biển
Herring /ˈhɛrɪŋ/ Cá trích
Jelly-fish /ˈdʒɛliˌfɪʃ/ Sứa
Kelp /kelp/ Loại tảo bẹ
Lobster /ˈlɔbstər/ Tôm hùm
Mullet /ˈmʌlɪt/ Cá đối
Octopus /ˈɔktəpəs/ Bạch tuộc
Orca /ˈɔːrkə/ Cá voi sát thủ
Oyster /ˈɔɪstər/ Hàu
Ray /reɪ/ Cá đuối
Salangane /səˈlæŋɡəneɪ/ Loài chim yến
Salmon /ˈsæmən/ Cá hồi
Sea-bird /ˈsiːˌbɜːrd/ Con chim biển
Seaweed /ˈsiːwiːd/ Rong biển
Shark /ʃɑːrk/ Cá mập
Shearwater /ˈʃɪərwɔːtər/ Loài chim hải âu
Starfish/Limpet /ˈstɑːrfɪʃ/ /ˈlɪmpɪt/ Sao biển
Tuna /ˈtuːnə/ Cá ngừ
Turtle /ˈtɜːrtəl/ Rùa biển
từ vựng về biển và đại dương, các loài sinh vật biển bằng tiếng anh
Bảng từ vựng tên các loài sinh vật biển bằng tiếng anh

Từ vựng về tên gọi riêng của biển và đại dương

Ngoài những tên gọi chung, mỗi khu vực biển trên thế giới đều được quy định tên gọi riêng. Cùng khám phá những tên tiếng anh hay về biển và đại dương nhé.

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Pacific Ocean /pəˈsɪfɪk ˈoʊʃən/
Thái Bình Dương
Atlantic Ocean /ətˈlæntɪk ˈoʊʃən/ Đại Tây Dương
Indian Ocean /ˈɪndiən ˈoʊʃən/ Ấn Độ Dương
Southern Ocean /ˈsʌðərn ˈoʊʃən/ Nam Đại Dương
Arctic Ocean /ˈɑːrktɪk ˈoʊʃən/
Bắc Băng Dương
Mediterranean Sea /ˌmɛdɪtəˈreɪniən ˈsiː/
Biển Địa Trung Hải
Caribbean Sea /ˌkærɪˈbiːən ˈsiː/ Biển Caribê
South China Sea /saʊθ ˈʧaɪnə ˈsiː/ Biển Đông
Gulf of Mexico /ɡʌlf ɒv ˈmɛksɪkoʊ/ Vịnh Mexico
Baltic Sea /ˈbɔːltɪk ˈsiː/ Biển Baltic
Red Sea /rɛd ˈsiː/ Biển Đỏ
Black Sea /blæk ˈsiː/ Biển Đen
Arabian Sea /əˈreɪbiən ˈsiː/ Biển Ả Rập
North Sea /nɔːrθ ˈsiː/ Biển Bắc
Sea of Japan /siː ɒv ʤəˈpæn/ Biển Nhật Bản
Coral Sea /ˈkɔːrəl ˈsiː/ Biển San Hô
East China Sea /iːst ˈʧaɪnə ˈsiː/ Biển Hoa Đông
Yellow Sea /ˈjɛloʊ ˈsiː/
Hoàng Hải, Biển Vàng
Persian Gulf /ˈpɜːrʒən ɡʌlf/ Vịnh Ba Tư
Gulf of Thailand /ɡʌlf ɒv ˈtaɪˌlænd/ Vịnh Thái Lan

Một số mẫu câu chứa từ vựng thường dùng về du lịch biển

từ vựng về biển và đại dương một số mẫu câu thường dùng
Enspire gợi ý những mẫu câu phổ biển liên quan đến thừ vựng về du lịch biển

Khi ta đi du lịch biển, sẽ có những mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng về du lịch biển rất hay được sử dụng. Vậy nên nếu bạn là người mới học tiếng anh, đừng quên học những mẫu câu này nhé!

  • Where is the nearest beach? (Bãi biển gần nhất ở đâu?)
  • Is the beach safe for swimming? (Bãi biển có an toàn để bơi lội không?)
  • Are there any good seafood restaurants nearby? (Có nhà hàng hải sản nào ngon gần đây không?)
  • How much does it cost to rent a sunbed? (Thuê ghế tắm nắng giá bao nhiêu?)
  • Where can I go snorkeling? (Tôi có thể đi lặn biển ở đâu?)
  • Is there a place for fishing around here? (Có chỗ nào để câu cá quanh đây không?)
  • Are there any boat tours available? (Có chuyến du lịch bằng thuyền nào không?)
  • How do I get to the nearest island? (Làm thế nào để đến hòn đảo gần nhất?)

Lời kết

Trên đây là tổng hợp từ vựng về biển và đại dương đầy đủ nhất mà Enspire đã tổng hợp được. Hy vọng nó có thể giúp ích cho đọc giả, những người đang học tiếng anh và cả trẻ em có một hệ thống từ vựng đầy đủ tên tiếng anh hay về biển. Chúc các bạn học tập thành công.

Và đừng quên, tại Enspire đang có những khoá học tiếng anh rất hữu ích cho trẻ em mọi lứa tuổi. Đi cùng với đó là ứng dụng Enspire Online được phát triển bởi các chuyên gia hàng đầu Việt Nam đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo chứng nhận. Với kinh nghiệm 18 năm trong nghiên cứu và đào tạo trẻ em tiếng anh, chúng tôi tự tin sẽ là người đồng hành cho con chinh phục thành công tiếng anh. Phụ huynh quan tâm hãy để lại thông tin để được nhận sự hỗ trợ nhanh nhất tại đây.

CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE

Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con



    Xem thêm: Danh sách các từ vựng chủ đề giao thông đầy đủ nhất

     

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận