Chủ đề thời tiết là một trong những chủ đề được để cập nhiều nhất trong giao tiết và đôi khi nó cũng là chủ đề cứu tinh cho chúng ta mỗi khi chẳng biết nói gì. Vậy bé nhà bạn đã biết các loại thời tiết trong tiếng anh nói như thế nào chưa? Khi được hỏi về thời tiết trong tiếng anh, con sẽ trả lời như thế nào? Cùng Enspire khai phá bộ từ vựng và một số mẫu câu giao tiếp về chủ đề thời tiết rất hữu dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé!

Khám phá ngay từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh cùng Enspire
Khám phá ngay từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh cùng Enspire

Tìm hiểu bộ từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh cùng Enspire

Các loại thời tiết trong tiếng anh có một số lượng tù vựng vô cùng đa dạng về các sự vật hiện tượng hay nhiệt độ. Chính vì vậy, Enspire cũng sẽ phân loại các từ vựng này để thuận tiện nhất trong việc học cho các học viên.

Nhưng trước đó, nếu ba mẹ có nhu cầu cho con học tiếng anh từ sớm. Hãy cân nhắc tham khảo Enspire, cơ sở giáo dục có nhiều năm kinh nghiệm trong dạy trẻ tiếng anh với lộ trình quốc tế, giáo viên chuẩn bản xứ với nhiều kinh nghiệm. Bên cạnh đó là ứng dụng học tiếng anh cho trẻ Enspire Online đã được Bộ GD&ĐT chứng nhận. Chi tiết ba mẹ có thể tham khảo thêm tại đây.

CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI

Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!

học viện anh ngữ enspire

HAPPY KIDS
(Dành cho bé từ 3-6 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

CAMBRIDGE
(Dành cho bé từ 6-12 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

ENSPIRE ONLINE
(English App for Kids)

Chi tiết

Từ vựng tiếng anh nói về thời tiết theo nghĩa chung

Các từ vựng này trong tiếng anh dùng để chỉ các sự vật hiện tượng thời tiết nói chung như nóng, lạnh là những từ hết sức cơ bản. Thế nên ba mẹ hãy cho con học những từ vựng tiếng anh nói về thời tiết này càng sớm càng tốt nhé!

Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa
Weather (n) /ˈweðər/ Thời tiết
Region (n) /ˈriːdʒən/ Vùng, khu vực
Season (n) /ˈsiːzən/ Mùa
Spring (n) /sprɪŋ/ Mùa xuân
Summer (n) /ˈsʌmər/ Mùa hè
Autumn (n) /ˈɔːtəm/ Mùa thu
Winter (n) /ˈwɪn.tər/ Mùa đông
Warm (adj) /wɔːm/ Ấm áp
Hot (adj) /hɒt/ Nóng
Cold (adj) /kəʊld/ Lạnh
Sun /sʌn/ Mặt trời
Cloud /klaʊd/ Mây
Rain /rein/ Mưa
Fog /fɒg/ Sương mù
Snow /snoʊ/ Tuyết
Wind /wɪnd/ Gió
Cool /kuːl/ Mát mẻ
Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa
Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/
Ánh nắng mặt trời
Frost /frɒst/ Băng giá

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng anh về các hoạt động thường ngày không thể bỏ lỡ cho người mới

Từ vựng tiếng anh nói về thời tiết –  Các tình trạng thời tiết

Từ vựng tiếng anh nói về thời tiết dùng để mô tả các tình trạng thời tiết là những từ vựng rất thông dụng trong giao tiếp và học tập tiếng anh. Bé nhà bạn đã biết mô tả những tình trạng thời tiết này chưa? Nếu chưa thì cùng học tập với những từ vựng dưới đây và nếu bé đã biết thì cùng chờ đón những từ vựng đa dạng hơn phía sau nhé.

Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa
Breeze /bri:z/ Gió nhẹ
Bright /brait/ (adj) Tươi sáng
Clear /kliə[r]/ (adj)
Trong trẻo, quang đãng
Cloudy /ˈklaʊdi/ Trời nhiều mây
Dry /drai/ (adj) Hạnh khô
Fine /fain/ (adj)
Không mây, không mưa
Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng
Foggy /ˈfɔːɡi/ Có sương mù
Gloomy /’glu:mi/ (adj) Ảm đạm
Haze /heiz/ (n)
Màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng
Humid /’hju:mid/ (adj) Ẩm
Mild /maild/ (adj) Ôn hòa, ấm áp
Overcast /,əʊvə’kɑ:st/ (adj) Âm u, tối sầm
Partially cloudy /’pɑ:∫əli/ /’klaʊdi/ (adj)
Thời tiết có sự pha trộn giữa bầu trời xanh và mây
Rainy /ˈreɪni/ Trời có mưa
Snowy /ˈsnoʊi/ Có tuyết rơi
Stormy /ˈstɔrmi/ Bão
Sunny /ˈsʌni/ Trời nắng
Thunder /ˈθʌndər/ Sấm chớp
Wet /wet/ (adj) Ướt sũng
Windy /ˈwɪndi/
Trời có gió/ lộng gió
Từ vựng tiếng anh nói về tình trạng thời tiết
Từ vựng tiếng anh nói về tình trạng thời tiết

Từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh – Hiện tượng thời tiết

Các hiện tượng thời tiết trên trái đất diễn ra rất đa dạng, từng vùng đất khác nhau sẽ có đặc trưng khí hậu hay các hiên tượng khác nhau. Cùng tìm hiểu về các loại thời tiết trong tiếng anh có những hiện tượng nào và chúng là gì nhé!

Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa
Blustery /’blʌstri/ (n) Cơn gió mạnh
Blizzard /’blizəd/ (n) Cơn bão tuyết
Cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n)
Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Damp /dæmp/ (n)
Không khí ẩm thấp, ẩm ướt
Drizzle /’drizl/ (n) Cơn mưa phùn
Flood /flʌd/ (n) Lũ, lụt, nạn lụt
Ice [aɪs]/[aɪ.sə] (n) Băng
Gale /geil/ (n) Gió giật
Hurricane /’hʌrikən/ (n)
Siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Hail /heil/ (n) Mưa đá
Lightning /’laitniη/ (n) Tia chớp
Mist /mist/ (n) Sương muối
Rain /rein/ (n) Cơn mưa
Rainstorm /ˈreɪnˌstoɚm/ (n) Mưa bão
Rainbow /’reinbəʊ/ (n) Cầu vồng
Snow /snəʊ/ (n) Tuyết
Snowflake /’snəʊfleik/ (n) Bông hoa tuyết
Snowstorm /’snəʊstɔ:m/ (n) Cơn bão tuyết
Shower /’∫aʊə[r]/ (n) Cơn mưa rào
Storm /stɔ:m/ (n) Cơn bão
Thunder /’θʌndə[r]/ (n) Sấm sét
Thunderstorm /’θʌndəstɔ:m/ (n)
Bão tố kèm sấm sét, cơn giông
Tornado /tɔ:’neidəʊ/ (n) Lốc xoáy
Typhoon /,taip’fu:n/ (n)
Bão lớn (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Các loại hiện tượng thời tiết trong tiếng anh
Các loại hiện tượng thời tiết trong tiếng anh

Từ vựng chỉ các loại thời tiết trong tiếng anh – Nhiệt độ

Nhiệt độ cũng là khía cạnh rất quan trọng và luôn được đề cập trong hầu hết cuộc hội thoại về thời tiết. Dưới đây là bảng từ vựng chỉ các loại thời tiết trong tiếng anh về nhiệt độ. Đi kèm với đó, Enspire còn bổ sung thêm một vài từ vựng về lượng mưa nữa đó.

Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa
Weather forecast /’weðə[r]/ /’fɔkɑ:st/ (n) Dự báo thời tiết
Temperature /ˈtɛmprəʧər/ (n) Nhiệt độ
Thermometer /θərˈmɑmətər/ (n) Nhiệt kế
Degree /dɪˈɡriː/ (n) Độ
Celsius /ˈselsiəs/ (n) Độ C
Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ (n) Độ F
Chilly /ˈtʃɪli/ (adj)
Lạnh thấu xương
Baking hot /beɪk hɑːt/ (adj)
Nóng như thiêu đốt
Freeze /’fri:ziɳ/ (adj)
Lạnh cóng, lạnh đóng băng
Frosty /ˈfrɔːsti/ (adj)
Băng giá, đầy sương giá
Downpour /ˈdaʊnpɔː/ Mưa lớn
Torrential rain /tɒˈrɛnʃəl reɪn/
Mưa như thác đổ
Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa

Khám phá thêm: Tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng anh nói về chủ đề bạn bè

Từ vựng tiếng anh về các loại thời tiết trong tiếng anh – Khí hậu

Các loại thời tiết trong tiếng anh về khí hậu dù không thường được sử dụng trong giao tiếp nhưng nó cũng rất hữu ích trong học tập và gia tăng vốn hiểu biết của người học đó. Vậy nên các bạn cũng có thể cân nhắc bổ sung vốn từ về các loại khí hậu qua bảng dưới đây.

Từ vựng Phiên âm Ngữ nghĩa
Arid climate /ˈɛrɪd ˈklaɪmət/ Khí hậu khô hạn
Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
Continental climate /ˌkɒntɪˈnɛntəl ˈklaɪmət/ Khí hậu lục địa
Desert climate /ˈdɛzərt ˈklaɪmət/ Khí hậu sa mạc
Dry climate /draɪ ˈklaɪmət/ Khí hậu khô
Humid climate /ˈhjuːmɪd ˈklaɪmət/ Khí hậu ẩm
Marine climate /məˈriːn ˈklaɪmət/ Khí hậu biển
Mediterranean climate /ˌmedɪtəˈreɪniən ˈklaɪmət/
Khí hậu Địa Trung Hải
Monsoon climate /ˈmʌnsuːn ˈklaɪmət/ Khí hậu gió mùa
Mountain climate /ˈmaʊntən ˈklaɪmət/ Khí hậu núi cao
Oceanic climate /oʊˈsiænɪk ˈklaɪmət/
Khí hậu đại dương
Polar climate /ˈpoʊlər ˈklaɪmət/ Khí hậu cực
Semi-arid climate /ˌsemiˈɛrɪd ˈklaɪmət/
Khí hậu bán khô hạn
Subtropical climate /ˌsʌbtropɪkəl ˈklaɪmət/
Khí hậu cận nhiệt đới
Taiga climate /ˈtaɪɡə ˈklaɪmət/
Khí hậu rừng taiga (rừng lá kim ôn đới)
Temperate climate /ˈtɛmpərət ˈklaɪmət/ Khí hậu ôn đới
Tropical climate /ˈtrɒpɪkəl ˈklaɪmət/
Khí hậu nhiệt đới
Tundra climate /ˈtʌndrə ˈklaɪmət/
Khí hậu lãnh nguyên

Một số mẫu câu và thành ngữ về các loại thời tiết trong tiếng anh

Bạn đã từng gặp khó khăn khi muốn hỏi về thời tiết trong tiếng anh hay giao tiếp, làm quen với với một ai đó qua chủ đề thời tiết chưa? Dưới đây Enspire chia sẻ đến bạn một vài thành ngữ thú vị và mẫu câu giao tiếp bằng tiếng anh về chủ đề thời tiết.

Thành ngữ tiếng anh nói về thời tiết

Ngoài những cách diễn đạt khô khan thông thường, khi học những thành ngữ dưới đây. Bạn có thể hỏi và giao tiếp về thời tiết trong tiếng anh một cách thú vị, tạo ấn tượng thoải mái với người đối diện đó. Thế nên cùng học tập ngay dưới đây để cải thiện kĩ năng nói của mình nhé.

  • As clear as a bell: Trời quang mây tạnh
  • Be under the weather: Cảm thấy không khỏe,
  • Come rain or shine: Bất kể thời tiết thế nào, dù mưa hay nắng, vẫn làm điều gì đó đã định sẵn.
  • Read the weather: Dự đoán thời tiết
  • Be freezing to death: Lạnh cóng
  • Calm before the storm: Sự yên tĩnh trước khi có biến động
  • Red hot: Nóng như thiêu đốt, rất nóng.
  • Boiling hot: Nóng sôi sùng sục.
  • Shivering cold: Rùng mình vì lạnh.
  • Lukewarm: Âm ấm, không nóng cũng không lạnh.

Một số ví dụ:

  • “The sky was as clear as a bell today, so we decided to go for a hike.” (Hôm nay bầu trời trong xanh, nên chúng tôi quyết định đi leo núi.)
  • “She’s been under the weather for a few days now.” (Cô ấy đã ốm nhẹ được vài ngày rồi.)
  • “She can read the weather like a book.” (Cô ấy có thể dự đoán thời tiết như đọc sách.)
  • “I was freezing to death in that cold weather.” (Tôi lạnh cóng trong cái thời tiết lạnh giá này.)

Các thành ngữ tiếng anh nói về thời tiết trên đây sẽ giúp các bạn học tự tin hơn và có thể giao tiếp tạo cảm giác thoải mái nhất cho người đối diện. Trong từng hoàn cảnh, chúng có thể được sử dụng theo nghĩa khác nhau, vì vậy bạn học cũng nên cân nhắc để sử dụng linh hoạt hơn nhé.

Mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng anh nói về thời tiết

Đây sẽ là những mẫu câu thường được sử dụng để nói về thời tiết thông dụng nhất cho người mới học tiếng anh.

một vài mẫu câu hỏi thông dụng về chủ đề thời tiết
Các mẫu câu hỏi về thời tiết trong tiếng anh

Mật số mẫu câu hỏi thông dụng:

  • What’s the weather like today?
    Thời tiết hôm nay như thế nào?
  • What’s the weather like in Hoi An?
    Thời tiết ở Hội An như thế nào?
  • How is the climate in Asian?
    Khí hậu ở Châu Á như thế nào?
  • What’s the temperature today?
    Ngày hôm nay nhiệt độ là bao nhiêu?
  • Did you see the weather forecast?
    Cậu đã xem dự báo thời tiết chưa?

Một số cách trả lời các câu hỏi về thời tiết trong tiếng anh đơn giản nhất:

  1. Mẫu câu 1:
    It + be + Nhiệt độ + …

    Ví dụ: It’s 26 degrees Celsius outside. (Nhiệt độ đang là 26 độ C ở ngoài trời.)

  2. Mẫu câu 2:
    It + be + adj + …

    Ví dụ:

    • It’s hot.
      (Trời nóng.)
    • It’s cold today.
      (Trời hôm nay lạnh.)
    • It will be foggy tomorrow.
      (Trời sẽ có sương mù vào ngày mai.)
  3. Mẫu câu 3:
    The weather + be + adj + …

    Ví dụ:

    • The weather is baking hot today.
      (Hôm nay thời tiết nóng như thiêu như đốt.)
  4. Mẫu câu 4:
    It + be + forecast + …

    Ví dụ:

    • It is forecast to hot today.
      (Trời hôm nay được dự báo là sẽ nóng bức.)

Lời kết

Enspire hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn củng cố thêm từ vựng về các loại thời tiết trong tiếng anh. Hãy theo dõi Enspire để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nữa nhé! Chúc các bạn học tập thật hiệu quả!

Và đừng quên, nếu ba mẹ đang tìm kiếm địa chỉ học tiếng anh chất lượng cho trẻ em tại Hà Nội, Hải Phòng và Bắc Ninh. Hãy để lại ngay thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất tại đây.

CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE

Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con



    Xem thêm bài viết liên quan: 100+ từ vựng tiếng anh nói về chủ đề nhà cửa cực hữu ích cho trẻ

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận