Enspire sharing: Nền kinh tế là khung xương sống của mỗi quốc gia, quyết định đến sự tồn vong của dân tộc. Ngày nay, lực lượng tham gia vào các khối ngành kinh tế đang ngày càng tăng và đòi hỏi chúng ta phải trau dồi thêm các ngoại ngữ để có thể cạnh tranh với người khác. Hiểu được điều đó, Trung tâm Ngoại ngữ Enspire xin giới thiệu bộ 45 từ vựng chủ đề kinh tế phổ biến nhất. 

Enspire chia sẻ 45 từ vựng chủ đề kinh tế

Từ vựng tiếng Anh ngành kinh tế cùng Enspire

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề kinh tế mà Enspire muốn chia sẻ đến Quý độc giả, cùng với cách phát âm tiếng Anh (transcription) theo ký hiệu IPA (International Phonetic Alphabet):

  1. Economy /ˈiː.kə.nə.mi/ – Kinh tế
  2. Finance /fɪˈnæns/ – Tài chính
  3. Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ – Ngân sách
  4. Inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ – Lạm phát
  5. Deflation /dɪˈfleɪ.ʃən/ – Sụt giảm giá cả
  6. Recession /rɪˈseʃ.ən/ – Suy thoái kinh tế
  7. Investment /ɪnˈvɛs.mənt/ – Đầu tư
  8. Tax /tæks/ – Thuế
  9. Trade /treɪd/ – Thương mại
  10. Exchange rate /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/ – Tỷ giá hối đoái
  11. Stock market /stɒk ˈmɑːrkɪt/ – Thị trường chứng khoán
  12. Entrepreneur /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ – Nhà khởi nghiệp
  13. Unemployment /ʌnɪmˈplɔɪ.mənt/ – Tình trạng thất nghiệp
  14. Supply and demand /səˈplaɪ ənd dɪˈmænd/ – Cung cầu
  15. Monopoly /məˈnɒpli/ – Độc quyền
  16. Tariff /ˈtærɪf/ – Thuế quan
  17. Subsidy /ˈsʌbsɪdi/ – Tiền trợ cấp
  18. Bankruptcy /ˈbæŋkrəptsi/ – Phá sản
  19. Profit /ˈprɒfɪt/ – Lợi nhuận
  20. Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: Mức trần 
  21. Dumping /ˈdʌmpɪŋ/: Bán phá giá 
  22. Export /ɪkˈspɔːt/: xuất khẩu
  23. Import /ɪmˈpɔːt/: nhập khẩu
  24. Price support /praɪs səˈpɔːt/: Trợ giá 
  25. Market /ˈmɑːkɪt/: thị trường

Xem thêm: Bộ 60 từ vựng chủ đề kinh doanh cùng Enspire 

KHÁM PHÁ BỘ 60 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ KINH DOANH (BUSINESS) CÙNG ENSPIRE

Cụm từ tiếng Anh về chủ đề kinh tế

Cụm từ vựng về chuyên ngành kinh tế
  1. Economic growth /ɪˈkɒnəmɪk ɡrəʊθ/: Tăng trưởng kinh tế
  2. Fiscal policy /ˈfɪskəl ˈpɒlɪsi/: Chính sách tài khóa
  3. Monetary policy /ˈmʌnɪtəri ˈpɒlɪsi/: Chính sách tiền tệ
  4. Balance of trade /ˈbæləns əv treɪd/: Cân đối thương mại
  5. Gross national product /ˈɡrəʊs ˈnæʃənl ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm quốc gia tổng hợp
  6. Consumer price index /kənˈsuːmə praɪs ˈɪndeks/: Chỉ số giá tiêu dùng
  7. Foreign exchange reserves /ˈfɒrɪn ɪksˈʧeɪndʒ rɪˈzɜːrvz/: Dự trữ ngoại hối
  8. Trade deficit /treɪd ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt thương mại
  9. Economic recession /ɪˈkɒnəmɪk rɪˈseʃən/: Suy thoái kinh tế
  10. Supply chain /səˈplaɪ ʧeɪn/: Chuỗi cung ứng
  11. Investment portfolio /ɪnˈvɛstmənt pɔːtˈfəʊliəʊ/: Danh mục đầu tư
  12. Economic indicators /ɪˌkɒnəˈmɪk ˌɪndɪˈkeɪtəz/: Các chỉ số kinh tế
  13. Trade agreement /treɪd əˈɡriːmənt/: Hiệp định thương mại
  14. Economic policy /ɪˈkɒnəmɪk ˈpɒlɪsi/: Chính sách kinh tế
  15. Labor market /ˈleɪbər ˈmɑːrkɪt/: Thị trường lao động
  16. Inflation rate /ɪnˈfleɪʃən reɪt/: Tỷ lệ lạm phát
  17. Gross domestic product /ɡrəʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm quốc nội tổng hợp
  18. Export-import balance /ɪkˌspɔːt ˈɪmˌpɔːt ˈbæləns/: Cân đối xuất khẩu-nhập khẩu
  19. Economic downturn /ɪˈkɒnəmɪk ˈdaʊntɜːn/:  Sự suy thoái kinh tế
  20. Government subsidy /ˈɡʌvənmənt ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp của chính phủ

Mẫu câu giao tiếp thường sử dụng trong kinh tế

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thường sử dụng trong lĩnh vực kinh tế mà Enspire chia sẻ đến các bạn: 

  • “Could you please provide me with a financial report for the last quarter?” 

(Bạn có thể cung cấp cho tôi báo cáo tài chính cho quý vừa qua không?)

  • “What is the current inflation rate in our country?”

 (Tỷ lệ lạm phát hiện tại trong nước là bao nhiêu?)

  • “We need to discuss the budget allocation for the upcoming project.”

 (Chúng ta cần thảo luận về việc phân bổ ngân sách cho dự án sắp tới.)

  • “Our sales have been steadily increasing over the past year.”

 (Doanh số bán hàng của chúng tôi đã tăng ổn định trong năm qua.)

  • “I’d like to negotiate the terms of the contract.” 

(Tôi muốn đàm phán về các điều khoản của hợp đồng.)

  • “The stock market experienced a significant drop yesterday.” 

(Thị trường chứng khoán đã trải qua một sụt giảm đáng kể ngày hôm qua.)

  • “Our company is considering expanding into international markets.” 

(Công ty chúng tôi đang xem xét mở rộng ra thị trường quốc tế.)

  • “What is the interest rate on this loan?” 

(Lãi suất trên khoản vay này là bao nhiêu?)

  • “We are looking for investors to fund our startup.” 

(Chúng tôi đang tìm kiếm các nhà đầu tư để tài trợ cho dự án khởi nghiệp của chúng tôi.)

  • “The government has implemented new tax policies to stimulate economic growth.”

 (Chính phủ đã áp dụng các chính sách thuế mới để kích thích tăng trưởng kinh tế.)

  • “What are the key economic indicators that we should be monitoring?” 

(Các chỉ số kinh tế chính mà chúng ta nên theo dõi là gì?)

  • “We need to assess the impact of this trade agreement on our exports.” 

(Chúng ta cần đánh giá tác động của hiệp định thương mại này đối với xuất khẩu của chúng ta.)

  • “Do you think it’s a good time to invest in real estate?”

 (Bạn nghĩ rằng đây là thời điểm tốt để đầu tư vào bất động sản không?)

  • “Let’s analyze the cost-benefit ratio of this project before making a decision.” 

(Hãy phân tích tỷ lệ lợi ích chi phí của dự án này trước khi đưa ra quyết định.)

  • “The central bank has announced a change in the interest rates.” 

(Ngân hàng trung ương đã công bố thay đổi lãi suất.)

————————-

ENSPIRE ONLINE

✔️ Ứng dụng cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh đầu tiên tại Việt Nam có tích hợp Bộ học liệu Enspire Start được Bộ GD&ĐT thẩm định để giảng dạy tại các trường Mầm non.

✔️ Ứng dụng là người bạn đồng hành thân thiện cho trẻ làm quen với tiếng Anh, là trợ thủ đắc lực giúp cha mẹ đồng hành cùng con trong hành trình chinh phục Anh ngữ.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận