Có thể các bạn không để ý nhưng các từ vựng tiếng anh về bệnh tật thường là đối tượng bị chúng ta bỏ qua và chỉ học một vài từ cơ bản. Tuy nhiên, sức khỏe là chủ đề thiết yếu trong cuộc sống. Sẽ không may chút nào nếu chúng ta hay người thân gặp vấn đề về sữ khoẻ nhưng lại không biết cách diễn tả nó cho người khác. Để Học viện Anh ngữ Enspire giúp bạn một tay tổng hợp từ vựng về bệnh trong tiếng anh nhé!
Enspire là Trung tâm anh ngữ uy tín tại Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh đang có những khoá học chất lượng cho trẻ em mọi lứa tuổi. Nếu độc giả có nhu cầu có thể tham khảo thông tin tại đây.
CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI
Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!
Enspire cùng bạn tổng hợp từ vựng tiếng anh về bệnh tật
Từ vựng tiếng Anh về tên gọi các triệu chứng bệnh
Các triệu chứng bệnh là những từ vựng tiếng anh về bệnh tật thông dụng nhất mà chúng ta sẽ thường phải sự dụng để diễn tả khi bị bệnh. Sau đây là một vài từ và ví dụ chi tiết mà chúng tôi tổng hợp được:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ bằng tiếng Anh | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|---|
Fever | /ˈfiːvɚ/ | Sốt | I have a fever and need to rest. | Tôi bị sốt và cần nghỉ ngơi. |
Cough | /kɔf/ | Ho | She has a bad cough. | Cô ấy bị ho nặng. |
Hurt/pain | /hɜːt/pān/ | Đau | My leg hurts after the run. | Chân tôi đau sau khi chạy. |
Swollen | /ˈswoʊlən/ | Bị sưng | Her ankle is swollen. | Mắt cá chân của cô ấy bị sưng. |
Pus | /pʌs/ | Mủ | There is pus in the wound. | Có mủ trong vết thương. |
Graze | /Greiz/ | Trầy xước da | He grazed his knee when he fell. | Anh ấy bị trầy đầu gối khi ngã. |
Headache | /ˈhɛdeɪk/ | Đau đầu | I have a headache and can’t concentrate. | Tôi bị đau đầu và không thể tập trung. |
Insomnia | /ɪnˈsɑːmniə/ | Bị mất ngủ | He suffers from insomnia. | Anh ấy bị mất ngủ. |
Rash | /ræʃ/ | Phát ban | She has a rash on her arm. | Cô ấy bị phát ban trên cánh tay. |
Black eye | /blæk aɪ/ | Thâm mắt | He got a black eye from the fight. | Anh ấy bị thâm mắt do đánh nhau. |
Bruise | /bruːz/ | Vết thâm | She has a bruise on her leg. | Cô ấy bị vết thâm trên chân. |
Constipation | /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ | Táo bón | He suffers from constipation. | Anh ấy bị táo bón. |
Diarrhea | /ˌdaɪəˈriːə/ | Ỉa chảy | She has diarrhea after eating street food. | Cô ấy bị ỉa chảy sau khi ăn đồ ăn đường phố. |
Sore eyes | /’so ais/ | Đau mắt | My eyes are sore from the smoke. | Mắt tôi bị đau do khói. |
Runny nose | /rʌniɳ nəʊz/ | Sổ mũi | He has a runny nose from the cold. | Anh ấy bị sổ mũi do cảm lạnh. |
Sniffle | /sniflz/ | Sổ mũi | She keeps sniffling because of allergies. | Cô ấy cứ hít mũi vì dị ứng. |
Sneeze | /sni/ | Hắt hơi | I sneeze a lot during spring. | Tôi hay hắt hơi vào mùa xuân. |
Bad breath | /bæd breθ/ | Hôi miệng | He has bad breath in the morning. | Anh ấy bị hôi miệng vào buổi sáng. |
Earache | /’iəreik/ | Đau tai | She complained of an earache. | Cô ấy phàn nàn bị đau tai. |
Nausea | /ˈnɔːziə/ | Chứng buồn nôn | He feels nausea after the boat ride. | Anh ấy cảm thấy buồn nôn sau chuyến đi thuyền. |
Tired, Sleepy | /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ | Mệt mỏi, buồn ngủ | I’m tired and sleepy after a long day. | Tôi mệt mỏi và buồn ngủ sau một ngày dài. |
To vomit | /ˈvɑːmɪt / | Bị nôn mửa | She had to vomit after eating something bad. | Cô ấy bị nôn mửa sau khi ăn gì đó hỏng. |
Swelling | /ˈswelɪŋ/ | Sưng tấy | He noticed swelling on his foot. | Anh ấy nhận thấy chân mình bị sưng tấy. |
Bleeding | /ˈbliːdɪŋ/ | Chảy máu | The cut won’t stop bleeding. | Vết cắt không ngừng chảy máu. |
Blister | /ˈblɪstər/ | Phồng rộp | She got a blister from her new shoes. | Cô ấy bị phồng rộp do đôi giày mới. |
Fatigue | /fəˈtiːɡ/ | Mệt mỏi | Fatigue and fever are symptoms of the flu. | Mệt mỏi kèm sốt là biểu hiện của cảm cúm. |
Eating disorder | /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn ăn uống | She is being treated for an eating disorder. | Cô ấy đang được điều trị rối loạn ăn uống. |
Xem thêm: Những app học tiếng anh miễn phí trên điện thoại tốt nhất
Các từ vựng tiếng anh về bệnh tật phổ biến nhất
Tên gọi các loại bệnh tiếng tiếng anh thường có rất nhiều và khó nhớ, vậy dưới đây là các từ vựng tiếng anh về bệnh tật phổ biến và ví dụ ứng dụng cho bạn.
Từ vựng về bệnh đường tiêu hoá
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ bằng tiếng Anh | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|---|
Abdominal pain | /æbˈdɑːmɪnl peɪn/ | Đau bụng | He complained of abdominal pain after dinner. | Anh ấy phàn nàn bị đau bụng sau bữa tối. |
Appendicitis | /əˌpendəˈsaɪtɪs/ | Viêm ruột thừa | She was diagnosed with appendicitis. | Cô ấy được chẩn đoán bị viêm ruột thừa. |
Ascariasis | /ˌaskəˈrʌɪəsɪs/ | Bệnh giun đũa | Ascariasis is common in areas with poor sanitation. | Bệnh giun đũa phổ biến ở các khu vực vệ sinh kém. |
Bacterial enteritis | /bækˈtɪriəl ˌentəˈraɪtəs/ | Vi khuẩn ruột | He has bacterial enteritis from contaminated water. | Anh ấy bị vi khuẩn ruột do nước bị ô nhiễm. |
Bilharzia | /bɪlˈhɑːrtsiə/ | Bệnh giun chỉ | Bilharzia can cause severe liver damage. | Bệnh giun chỉ có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng. |
Colic | /ˈkɑːlɪk/ | Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em) | The baby has colic and cries a lot. | Đứa bé bị đau bụng gió và khóc rất nhiều. |
Duodenal ulcer | /ˌduːəˈdiːnl ˈʌlsər/ | Loét tá tràng | He was treated for a duodenal ulcer. | Anh ấy được điều trị loét tá tràng. |
Duodenitis | /ˌdjuːədiːˈnʌɪtɪs/ | Viêm tá tràng | Duodenitis can cause severe abdominal pain. | Viêm tá tràng có thể gây đau bụng dữ dội. |
Dysentery | /ˈdɪsənteri/ | Bệnh kiết lị | Dysentery is a common disease in tropical areas. | Bệnh kiết lị là bệnh phổ biến ở khu vực nhiệt đới. |
Dyspepsia | /dɪsˈpepʃə/ | Rối loạn tiêu hoá | He suffers from dyspepsia after eating spicy food. | Anh ấy bị rối loạn tiêu hoá sau khi ăn thức ăn cay. |
Food poisoning | /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ | Ngộ độc thực phẩm | She got food poisoning from the seafood. | Cô ấy bị ngộ độc thực phẩm do hải sản. |
Gastric ulcer | /ˈɡæstrɪk ˈʌlsər/ | Loét dạ dày | He was diagnosed with a gastric ulcer. | Anh ấy được chẩn đoán bị loét dạ dày. |
Gastroenteritis | /ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs/ | Viêm dạ dày | Gastroenteritis can be caused by a virus or bacteria. | Viêm dạ dày có thể do virus hoặc vi khuẩn gây ra. |
Constipation | /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ | Táo bón | He suffers from chronic constipation. | Anh ấy bị táo bón mãn tính. |
Malnutrition | /ˌmælnuːˈtrɪʃn/ | Suy dinh dưỡng | Malnutrition is a serious problem in many developing countries. | Suy dinh dưỡng là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều nước đang phát triển. |
Cholera | /ˈkɑːlərə/ | Bệnh tả | Cholera outbreaks are common in areas with poor water quality. | Dịch tả bùng phát phổ biến ở các khu vực có chất lượng nước kém. |
Từ vựng về các loại bệnh hệ thần kinh trong tiếng anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Alzheimer’s disease | /ˈæl.zaɪmərz dɪˈziːz/ | Hội chứng suy giảm trí nhớ | She was diagnosed with Alzheimer’s disease. |
Cô ấy được chẩn đoán mắc hội chứng suy giảm trí nhớ.
|
Stroke | /stroʊk/ | Đột quỵ | He had a stroke last year. |
Anh ấy bị đột quỵ vào năm ngoái.
|
Epilepsy | /ˈɛpəˌlɛpsi/ | Bệnh động kinh | She suffers from epilepsy and takes medication daily. |
Cô ấy bị bệnh động kinh và phải uống thuốc hàng ngày.
|
Cerebral palsy | /səˈriːbrəl ˈpɔːlzi/ | Bệnh liệt não | Cerebral palsy affects movement and muscle coordination. |
Bệnh liệt não ảnh hưởng đến vận động và phối hợp cơ bắp.
|
Dizziness | /ˈdɪzinəs/ | Chóng mặt | He experienced dizziness after standing up too quickly. |
Anh ấy bị chóng mặt sau khi đứng dậy quá nhanh.
|
Migraine | /ˈmaɪɡreɪn/ | Đau nửa đầu | She has suffered from migraines since her teenage years. |
Cô ấy bị đau nửa đầu từ khi còn là thiếu niên.
|
Từ vựng về bệnh ngoài da
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Abscess | /ˈæbses/ | Nổi mụn nhọt | He had a large abscess on his back. |
Anh ấy bị một mụn nhọt lớn ở lưng.
|
Acne | /ˈækni/ | Mụn trứng cá | She has been struggling with acne for years. |
Cô ấy đã bị mụn trứng cá trong nhiều năm.
|
Athlete’s foot | /ˌæθ.liːtsˈfʊt/ | Bệnh nấm bàn chân | The athlete’s foot made his feet itch and peel. |
Bệnh nấm bàn chân khiến bàn chân anh ấy ngứa và bong tróc.
|
Atopic dermatitis | /eɪˈtɑːpɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ | Viêm da dị ứng | The baby’s skin was red and itchy due to atopic dermatitis. |
Da của em bé bị đỏ và ngứa do viêm da dị ứng.
|
Dermatitis | /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ | Viêm da | Contact dermatitis is caused by exposure to an irritating substance. |
Viêm da tiếp xúc do tiếp xúc với chất kích ứng.
|
Erythema | /ˌeri’θi:mə/ | Ban đỏ | The rash caused by the allergy was an erythema. |
Ban đỏ do dị ứng là một dạng ban đỏ.
|
Measles | /ˈmiːzlz/ | Bệnh sởi | Measles is a highly contagious viral infection. |
Sởi là một bệnh nhiễm trùng do virus lây truyền cao.
|
Fungus | /ˈfʌŋɡəs/ | Nấm | The fungus caused the athlete’s foot and ringworm. |
Nấm gây ra bệnh nấm bàn chân và hắc lào.
|
Impetigo | /ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ/ | Bệnh lở da | The impetigo caused small, pus-filled blisters on her skin. |
Bệnh lở da gây ra những mụn nước nhỏ chứa mủ trên da của cô ấy.
|
Xem thêm: Các website tra phiên âm hỗ trợ học từ vựng tiếng anh tốt nhất hiện tại
Từ vựng về bệnh liên quan đến tai – mũi – họng trong tiếng anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Acute tonsillitis | / əˈkjuːt ˌtɒnsɪˈlaɪtɪs/ | Viêm amidan | He had a sore throat and fever due to acute tonsillitis. |
Anh ấy bị đau họng và sốt do viêm amidan cấp.
|
Sinusitis | /ˌsaɪˈnaɪ.sɪs/ | Viêm xoang | She had a headache and facial pain caused by sinusitis. |
Cô ấy bị đau đầu và đau mặt do viêm xoang.
|
Tinnitus | /ˈtɪn.ɪ.təs/ | Ù tai | The tinnitus made it difficult for him to concentrate. |
Ù tai khiến anh ấy khó tập trung.
|
Sore throat | /sɔːr θroʊt/ | Đau họng | She had a sore throat and cough from the cold. |
Cô ấy bị đau họng và ho do cảm lạnh.
|
Stuffy nose | /ˈstʌfi noʊz/ | Nghẹt mũi | The stuffy nose made it difficult for him to breathe. |
Nghẹt mũi khiến anh ấy khó thở.
|
Laryngitis | /ˌlærɪnˈdʒaɪ.tɪs/ | Viêm thanh quản | He lost his voice due to laryngitis. |
Anh ấy bị mất tiếng do viêm thanh quản.
|
Ear infection | /ɪr ɪnˈfɛkʃən/ | Nhiễm trùng tai | The ear infection caused him pain and hearing loss. |
Nhiễm trùng tai khiến anh ấy bị đau và mất thính giác.
|
Hearing loss | /ˈhɪrɪŋ lɑːs/ | Nghe kém | The hearing loss made it difficult for her to understand conversations. |
Mất thính giác khiến cô ấy khó hiểu các cuộc trò chuyện.
|
Deaf | /def/ | Điếc | The deaf man used sign language to communicate. |
Người điếc sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.
|
Dumb | /dʌm/ | Câm | The dumb boy could not speak, but he could communicate by writing. |
Cậu bé câm không thể nói, nhưng cậu bé có thể giao tiếp bằng cách viết.
|
Từ vựng các bệnh về mắt
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Cataract | /ˈkætərækt/ | Đục thủy tinh thể | The cataract caused her vision to become blurry. |
Đục thủy tinh thể khiến thị lực của cô ấy trở nên mờ.
|
Color vision deficiencies | /ˈkʌlər ˈvɪʒn dɪˈfɪʃnsi/ | Mù màu | He had difficulty distinguishing between red and green due to color vision deficiency. |
Anh ấy gặp khó khăn trong việc phân biệt đỏ và xanh lá cây do mù màu.
|
Eye dryness | /aɪ ˈdraɪnəs/ | Mắt bị khô | Her eyes felt dry and itchy due to eye dryness. |
Mắt cô ấy cảm thấy khô và ngứa do mắt bị khô.
|
Eye itching | /aɪ ɪtʃiŋ/ | Ngứa mắt | His eyes were itchy because of allergies. |
Mắt anh ấy ngứa do dị ứng.
|
Keratitis | /ˌkɛrəˈtʌɪtɪs/ | Viêm giác mạc | The keratitis caused his eyes to be red, painful, and sensitive to light. |
Viêm giác mạc khiến mắt anh ấy đỏ, đau và nhạy cảm với ánh sáng.
|
Blindness | /ˈblaɪndnəs/ | Mù | The accident caused him to lose his eyesight and become blind. |
Tai nạn khiến anh ấy mất thị lực và trở nên mù.
|
Iritis | /aiə’raitis/ | Viêm mống mắt | The iritis caused his eyes to be red, painful, and have blurred vision. |
Viêm mống mắt khiến mắt anh ấy đỏ, đau và thị lực mờ.
|
Từ vựng các bệnh về tim mạch thông dụng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Anemia | /əˈniːmɪə/ | Bệnh thiếu máu | She was feeling tired and weak due to anemia. |
Cô ấy cảm thấy mệt mỏi và yếu ớt do thiếu máu.
|
Bradycardia | /ˌbradɪˈkɑːdɪə/ | Nhịp tim chậm | The athlete’s heart rate dropped to a bradycardia level after the race. |
Nhịp tim của vận động viên giảm xuống mức nhịp tim chậm sau cuộc đua.
|
Cardiac arrest | /ˈkɑːrdiæk əˈrest/ | Ngừng tim | The patient went into cardiac arrest during surgery. |
Bệnh nhân bị ngừng tim trong khi phẫu thuật.
|
Cardiomyopathy | /ˌkɑːdɪəʊmʌɪˈɒpəθi/ | Bệnh cơ tim | The cardiomyopathy weakened his heart muscle and made it difficult for him to breathe. |
Bệnh cơ tim làm suy yếu cơ tim của anh ấy và khiến anh ấy khó thở.
|
Heart attack | /hɑːrt əˈtæk/ | Đau tim | He clutched his chest and experienced shortness of breath during the heart attack. |
Anh ấy ôm lấy ngực và bị khó thở trong cơn đau tim.
|
Heart disease | /hɑːrt dɪˈziːz/ | Bệnh tim | Heart disease is the leading cause of death in many countries. |
Bệnh tim là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở nhiều quốc gia.
|
Heart failure | /hɑːrt ˈfeɪljər/ | Suy tim | The heart failure caused his legs to swell and him to become easily fatigued. |
Suy tim khiến chân anh ấy sưng tấy và dễ mệt mỏi.
|
High blood pressure | /haɪ blʌd ˈpreʃə/ | Cao huyết áp | High blood pressure can damage blood vessels and increase the risk of stroke and heart attack. |
Huyết áp cao có thể làm hỏng mạch máu và làm tăng nguy cơ đột quỵ và đau tim.
|
Từ vựng về các loại bệnh gan – phổi – thận trong tiếng anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Cirrhosis | /səˈroʊsɪs/ | Xơ gan | The excessive alcohol consumption led to cirrhosis of his liver. |
Việc tiêu thụ quá nhiều rượu dẫn đến xơ gan.
|
Hepatitis | /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/ | Viêm gan | He contracted hepatitis A from eating contaminated food. |
Anh ấy bị viêm gan A do ăn thực phẩm bị ô nhiễm.
|
Pneumonia | /nuːˈmoʊniə/ | Viêm phổi | The pneumonia caused him to have a fever, cough, and difficulty breathing. |
Viêm phổi khiến anh ấy bị sốt, ho và khó thở.
|
Bronchitis | /brɑːŋˈkaɪtɪs/ | Viêm phế quản | The bronchitis caused him to have a cough and produce mucus. |
Viêm phế quản khiến anh ấy bị ho và ra đờm.
|
Tuberculosis | /tuːˌbɜːrˈkjuːloʊsɪs/ | Lao | The tuberculosis infection spread to his lungs and bones. |
Nhiễm trùng lao lây lan sang phổi và xương của anh ấy.
|
Renal failure | /ˈriːnl ˈfeɪljər/ | Suy thận | The kidney stones caused renal failure and required dialysis. |
Sỏi thận gây suy thận và cần phải chạy thận nhân tạo.
|
Kidney stones | /ˈkɪdni stoʊnz/ | Sỏi thận | The kidney stones caused him severe pain and required surgery to remove. |
Sỏi thận khiến anh ấy bị đau dữ dội và cần phải phẫu thuật để loại bỏ.
|
Xem thêm: Chia sẻ 70+ từ vựng tiếng anh theo chủ đề health thông dụng nhất
Từ vựng tiếng anh về các bệnh xương khớp
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Acute rheumatic fever | /əˈkjuːt ruˈmætɪk ˈfiːvər/ | Thấp khớp cấp | The child developed acute rheumatic fever after a strep throat infection. |
Trẻ em bị thấp khớp cấp sau khi bị viêm họng do liên cầu khuẩn.
|
Arthritis | /ɑːrˈθraɪtɪs/ | Viêm khớp | The arthritis caused her pain and stiffness in her joints. |
Viêm khớp khiến cô ấy bị đau và cứng khớp.
|
Backache | /ˈbækeɪk/ | Đau lưng | The backache was caused by lifting a heavy object. |
Đau lưng do nâng vật nặng.
|
Broken bone | /ˈbroʊkən boʊn/ | Gãy xương | He had a broken bone in his leg after a car accident. |
Anh ấy bị gãy xương chân sau một tai nạn xe hơi.
|
Fracture | /ˈfræktʃər/ | Gãy xương | The doctor diagnosed a fracture in her arm. |
Bác sĩ chẩn đoán gãy xương cánh tay của cô ấy.
|
Joint pain | /dʒɔɪnt peɪn/ | Đau khớp | The joint pain made it difficult for her to move her fingers. |
Đau khớp khiến cô ấy khó cử động ngón tay.
|
Những mẫu câu hỏi và trả lời về sức khỏe, tình hình bệnh tật
Ngoài các từ vựng tiếng anh về bệnh tật trên, bạn cũng cần học tập những mẫu câu hỏi về tình hình sức khoẻ, triệu chứng bệnh tật nữa nhé. Chúng được sử dụng thông dụng và hữu ích trong trường hợp phải đến bệnh viện.
Hỏi | Trả lời |
What are your symptoms? (Triệu chứng của bạn là gì?). |
I have a [triệu chứng] (Tôi bị [triệu chứng]).
|
How are you feeling today? (Bạn cảm thấy thế nào hôm nay?). |
I’m not feeling well. (Tôi không khỏe.)
|
Are you feeling any better? (Bạn cảm thấy khỏe hơn chưa)? |
Thank you, im feel better (Cảm ơn, tôi cảm thấy khá hơn rồi).
|
Do you have any medical history? (Bạn có tiền sử bệnh lý nào không?). |
Yes, I have [tiền sử bệnh lý]. (Có, tôi có [tiền sử bệnh lý].)
|
Are you taking any medications? (Bạn có đang dùng bất kỳ loại thuốc nào không?) |
Yes, I’m taking [tên thuốc]. (Có, tôi đang dùng [tên thuốc].)
|
Bảng một số câu hỏi thường dùng trong bệnh viện
Nguồn tham khảo: từ điển https://dictionary.cambridge.org/
Lời kết
Bài viết trên Enspire đã tổng hợp các từ vựng tiếng anh về bệnh tật thông dụng và chi tiết nhất. Hy vọng nó đem lại đầy đủ từ vựng chủ đề bệnh tật cho bạn để có thể học và chinh phục tiếng anh nhé. Chúc các bạn thành công!
________
✔️ Ứng dụng cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh đầu tiên tại Việt Nam có tích hợp Bộ học liệu Enspire Start được Bộ GD&ĐT thẩm định để giảng dạy tại các trường Mầm non.
✔️ Ứng dụng là người bạn đồng hành thân thiện cho trẻ làm quen với tiếng Anh, là trợ thủ đắc lực giúp cha mẹ đồng hành cùng con trong hành trình chinh phục Anh ngữ.