Từ vựng về daily routine trong tiếng anh là những từ ngữ chỉ thói quen hàng ngày trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Chắc hẳn ai cũng sẽ phải thực hiện những hoạt động như đi ngủ hay ăn uống và vệ sinh cá nhân phải không? Thế nhưng những hoạt động thân thuộc đó chính là các từ vựng hay được sử dụng nhất trong tiếng anh. Cùng Enspire đi tìm hiểu các từ vựng tiếng anh về cuộc sống hàng ngày cho trẻ em và người mới làm quen nhé!

89+ Từ vựng về daily routine trong tiếng anh đầy đủ nhất cho trẻ em
Nằm lòng bộ 89+ từ vựng về daily routine cùng Enspire

Enspire chia sẻ các từ vựng về daily routine “siêu” đầy đủ

Từ vựng về daily routine là bản chất chính là tất cả các hoạt động thường ngày trong cuộc đời của mỗi người, thế nhưng tuỳ vào từng người, thời điểm trong ngày đều sẽ có các hoạt động khác nhau. Nhưng Enspire tin rằng các từ vựng tiếng anh về cuộc sống hàng ngày dưới đây sẽ là các hoạt động trong từng thời điểm mà hầu hết con người sẽ trải qua.

Nhưng trước hết, hãy cùng tham khảo ngay dưới đây các khoá học tiếng anh cho trẻ em của Enspire. Với lộ trình học chuẩn quốc tế, phương pháp học khoa học, hiện đại. Cam kết trẻ có thể phát triển đồng thời 6 kỹ năng trong tiếng anh. Hay ứng dụng học tiếng anh Enspire Online sử dụng giáo trình được Bộ GD&ĐT chứng nhận, đạt giải thưởng lớn nhất trong lĩnh vực công nghệ giáo dục Edutech Awards.

CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI

Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!

học viện anh ngữ enspire

HAPPY KIDS
(Dành cho bé từ 3-6 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

CAMBRIDGE
(Dành cho bé từ 6-12 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

ENSPIRE ONLINE
(English App for Kids)

Chi tiết

Các từ vựng chung về thói quen hàng ngày

Dưới đây là các từ vựng chung về daily routine để mô tả thói quen hàng ngày:

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Daily routines /ˈdeɪli ruːˈtiːnz/
Thói quen hàng ngày
Get into a routine /ɡɛt ˈɪn.tuː ə ruːˈtiːn/
Hình thành thói quen
Break the routine /breɪk ðə ruːˈtiːn/
Phá vỡ thói quen
Daily ritual /ˈdeɪ.li ˈrɪt.ʃu.əl/
Nghi thức hàng ngày
Habit /ˈhæbɪt/ Thói quen
Schedule /ˈʃedjuːl/
Lịch trình, thời gian biểu
Routine /ruːˈtiːn/
Lịch trình, công việc đều đặn
Morning person /ˈmɔːrnɪŋ ˈpɜː.sən/ Người dậy sớm
Morning /ˈmɔːrnɪŋ/ Buổi sáng
Afternoon /ˌæftərˈnuːn/ Buổi chiều
Evening /ˈiːvnɪŋ/ Buổi tối
Night /naɪt/ Buổi đêm
Night owl /ˈnaɪt ˌaʊl/ Cú đêm/Ngưới đi ngủ muộn
Early bird /ˈɜː.li ˌbɜːd/ Người ngủ sớm
Overnight /əʊ.vəˈnaɪt/ Thức thâu đêm

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng anh về chủ đề học tập từ cơ bản đến nâng cao

Các từ vựng tiếng anh về sinh hoạt hàng ngày vào buổi sáng

Mỗi chúng ta đều sẽ có các hoạt động daily routine khác nhau vào buổi sáng. Enspire xin chia sẻ các từ vựng về hoạt động thông dụng nhất vào buổi sáng:

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Wake up /ˈweɪk ʌp/ Thức dậy
Get up /ɡɛt ʌp/ Dậy khỏi giường
Get dressed /ɡɛt ˈdrest/ Mặc quần áo
Stretch /streɪtʃ/ Vươn vai
Make the bed /meɪk ðə bed/ Dọn dẹp giường
Take a shower/bath /teɪk ə ˈʃaʊ.ər/ /baθ/ Tắm rửa
Brush teeth /brʌʃ tiːθ/ Đánh răng
Comb hair /koʊm heər/ Chải tóc
Exercise /ˈek.səˌsaɪz/ Tập thể dục
Do yoga /duː ˈjoʊ.ɡə/ Tập yoga
Meditate /ˈmed.əˌteɪt/ Thiền
Eat breakfast /iːt ˈbrekfəst/ Ăn sáng
Read the news /riːd ðə njuːz/ Đọc báo
Watch the news /wɒtʃ ðə njuːz/ Xem tin tức
Check email /tʃek ˈiːmeɪl/ Kiểm tra email
Listen to music /ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk/ Nghe nhạc
Set the alarm /set ðə ˈɑː.ləm/ Bật báo thức
Snooze the alarm /snuːz ðə ˈɑː.ləm/
Tắt chuông báo thức
Wash face /wɒʃ feɪs/ Rửa mặt 
Make coffee/tea /meɪk ˈkɑː.fi/ /ˈtiː/ Pha cà phê/trà
Pack lunch /pæk lʌntʃ/
Chuẩn bị bữa trưa
Do the housework /du ˈhaʊs.wɜːk/ Làm việc nhà
Clean the house /kliːn ðə haʊs/
Dọn dẹp nhà cửa
Run errands /rʌn ˈer.əndz/ Chạy vặt
Go to work/school /ɡoʊ tuː wɜːrk/ /skuːl/ Đi làm/đi học
Plan the day /plæn ðə deɪ/
Lên kế hoạch trong ngày
Từ vựng về daily routine trong tiếng anh về hoạt động buổi sáng
Các từ vựng tiếng anh về cuộc sống hàng ngày diễn ra vào buổi sáng

Các từ vựng về daily routine vào buổi chiều

Chúng ta đã đi qua các từ vựng tiếng anh về sinh hoạt hàng ngày vào buổi sáng, vậy thế còn các hoạt động và buổi chiều thì sao? Cùng Enspire tìm hiểu bằng bảng từ vựng ngay sau đây:

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Prepare lunch /prɪˈpeər lʌntʃ/
Chuẩn bị bữa trưa
Have lunch /hæv lʌntʃ/ Ăn trưa
Take a nap /teɪk ə nap/ Ngủ trưa
Take a break /teɪk ə breɪk/ Nghỉ giải lao
Go for a walk /ɡoʊ fɔːr ə wɔːk/ Đi dạo
Go to the gym /ɡoʊ tuː ðə dʒɪm/ Tập thể dục
Read a book /riːd ə bʊk/ Đọc sách
Watch a movie /wɒtʃ ə ˈmuː.vi/ Xem phim
Have a snack /hæv ə snæk/ Ăn vặt, ăn nhẹ
Eat out /iːt aʊt/ Ăn ngoài
Order takeout /ˈɔːr.dər ˈteɪk.aʊt/
Đặt đồ ăn mang về
Go to the park /ɡoʊ tuː ðə pɑːrk/ Đi công viên
Go for a run /ɡoʊ fɔːr ə rʌn/ Đi chạy bộ
Do laundry /duː ˈlɔːn.dri/ Giặt giũ
Clean the house /kliːn ðə haʊs/
Dọn dẹp nhà cửa
Work from home /wɜːrk frəm ˈhoʊm/ Làm việc tại nhà
Work on a project /wɜːrk ɒn ə ˈprɑː.dʒɛkt/
Làm việc theo dự án
Meet for coffee /miːt fɔːr ˈkɑː.fi/
Gặp gỡ để uống cà phê
Meet with friends /miːt wɪð frendz/ Gặp gỡ bạn bè
Read a chapter of a book /riːd ə ˈtʃæp.tər əv ə bʊk/
Đọc một chương sách
Watch a TV show /wɒtʃ ə ˈtiː.vi ʃoʊ/
Xem chương trình truyền hình
Walk the dog /wɔːk ðə dɒɡ/ Đi dạo với chó
Wind down /waɪnd daʊn/ Thư giãn
Recharge /riːˈtʃɑːrdʒ/ Nạp năng lượng
Water the plants /ˈwɔːtər ðə plænts/ Tưới cây cối

Chủ đề liên quan: Các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách đầy đủ nhất

Các từ vựng về daily routine thường được thực hiện vào buổi tối

Buổi tối thường là quãng thời gian chúng ta đã trở về nhà sau một ngày học tập, làm việc năng động. Các hoạt động sinh hoạt hàng ngày vào buổi tối thường để nghỉ ngơi, học tập, vui chơi để giải toả và chuẩn bị cho ngày hôm sau. Khám phá các từ vựng về daily routine vào buổi tối bằng bảng từ vựng dưới đây:

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Go home /ɡoʊ hoʊm/ Về nhà
Have dinner /hæv ˈdɪnər/ Ăn tối
Cook dinner /kʊk ˈdɪnər/ Nấu bữa tối
Watch TV /wɒtʃ ˈtiːviː/ Xem TV
Play an instrument /pleɪ ən ˈɪn.stru.mənt/ Chơi nhạc cụ
Chat with friends /ʧæt wɪð frends/
Trò chuyện với bạn bè
Go out with friends /ɡoʊ aʊt wɪð frendz/
Đi chơi với bạn bè
Watch a movie /wɒtʃ ə ˈmuː.vi/ Xem phim
Call it a night /kɔːl ɪt ə naɪt/ Kết thúc một ngày
Play video games /pleɪ ˈvi.di.oʊ geɪmz/
Chơi trò chơi điện tử
Take a bath /teɪk ə baθ/ Tắm
Shower /ˈʃaʊ.ər/ Tắm hoa sen
Listen to a podcast /ˈlɪs.ən tuː ə ˈpoʊd.kast/ Nghe podcast
Set an alarm /sɛt ən əˈlɑːrm/
Đặt đồng hồ báo thức
Go to bed /ɡoʊ tu bɛd/ Đi ngủ
Từ vựng về daily routine chỉ các hoạt động về buổi tối
Từ vựng về daily routine chỉ các hoạt động diễn ra vào buổi tối

Khám phá: Các từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng ngủ cho trẻ và người mới tiếp xúc

Một số trạng từ chỉ tần suất hay đi cùng với các từ vựng về daily routine

Các từ vựng tiếng anh về cuộc sống hàng ngày trong câu thường đi kèm với các trạng từ chỉ tần suất để mô tả và làm rõ nghĩa cho câu. Vậy chúng là gì và gồm những từ tiêu biểu nào?

Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là loại trạng từ được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên xảy ra của một hành động, sự việc hoặc trạng thái nào đó. Chúng giúp ta biết một hành động xảy ra có thường xuyên hay không trong một khoảng thời gian nhất định.

Các trạng từ chỉ thường gặp gồm:

  • Sometimes – /ˈsʌmˌtaɪmz/: thi thoảng
  • Rarely – /ˈrɛərli/: hiếm khi
  • Never – /ˈnɛvər/: không bao giờ
  • Usually – /ˈjuːʒuəli/: thường xuyên
  • Frequently – /ˈfriːkwəntli/: thông thường
  • Seldom – /ˈsɛldəm/: hiếm khi
  • Occasionally – /əˈkeɪʒənəli/: đôi lúc, chỉ vài dịp
  • Daily – /ˈdeɪli/: hàng ngày
  • Weekly – /ˈwiːkli/: hàng tuần
  • Monthly – /ˈmʌnθli/: hàng tháng
  • Yearly – /ˈjɪrli/: hàng năm

Một số ví dụ áp dụng:

  • She usually meditates for fifteen minutes in the morning. (Cô ấy thường thiền định khoảng 15 phút vào buổi sáng.)
  • I always go to the gym in the afternoon. (Tôi luôn luôn đi tập thể dục vào thứ Hai.)
    Các trạng từ chỉ tần suất hay đi kèm với từ vựng chỉ hoạt động cuộc sống hàng ngày
    Các trạng từ chỉ tần suất hay đi kèm với từ vựng tiếng anh về hoạt động trong cuộc sống hàng ngày

Một số mẫu câu giao tiếp thường gặp sử dụng từ vựng về daily routine

Có vốn từ vựng về daily routine rồi, việc cơ bản nhất trẻ cần làm chính là luyện tập các mẫu câu giao tiếp thường gặp về chủ đề này để rèn khả năng ghi nhớ, phản xạ và học tập một cách thực tế hơn. Đây là một vài câu giao tiếp tiếng anh về cuộc sống hàng ngày.

Talking about Daily Habits (Nói về thói quen hàng ngày):

  • “I usually go to work at 7:30 AM.” (Tôi thường đi làm vào 7 giờ 30 phút sáng.)
  • “I have a habit of exercising every afternoon.” (Tôi có thói quen tập thể dục vào mỗi buổi chiều.)
  • “Do you eat breakfast every day?” (Bạn có ăn sáng mỗi ngày không?)
  • “She often reads a book before she goes to bed.” (Cô ấy thường đọc sách trước khi đi ngủ.)

Discussing Changes in Habits (Thảo luận về sự thay đổi trong thói quen):

  • “I used to play video-game, but I quit a year ago.” (Tôi đã từng chơi game, nhưng tôi không chơi nữa được một năm rồi.)
  • “She has started meditating recently.” (Cô ấy đã bắt đầu tập thiền định thời gian gần đây.)
  • “My sister and I used to go the same high school.” (Chị gái và tôi đã từng học chung một trường cấp 3.)

Những mẫu câu giao tiếp dưới đây chỉ là một phần nhỏ trong chủ đề rộng lớn là tiếng anh về cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng trẻ tự rèn luyện, đặt câu về các từ vựng khác nữa nhé. Mong rằng nó sẽ giúp ích cho trẻ có thể học tốt hơn.

Một vài thành ngữ và cụm từ vựng về daily routine thú vị

Dưới đây là một vài thành ngữ và cụm từ về chủ đề cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày phổ biến nhất.

Thành ngữ:

  • Rise and shine = tell someone to wake up and get out of bed: thức dậy và tỏa sáng. (Ý nghĩa: Thức dậy nhiều năng lượng, sẵn sàng cho ngày mới.)
  • Early bird gets the worm: Chim dậy sớm sẽ bắt được sâu. (Ý nghĩa: Người dậy sớm thường gặt hái được nhiều thành công hơn.)
  • Make hay while the sun shines: Hãy tận dụng cơ hội khi còn có thể. (Ý nghĩa: Nên làm việc khi có điều kiện thuận lợi, không nên chần chừ đến lúc quá muộn.)

Các cụm từ:

  • Get up and go: Tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết.
  • Take it easy: Thư giãn, không nên quá căng thẳng.
  • Get a good night’s sleep: Ngủ đủ giấc.
  • Get regular exercise: Tập thể dục thường xuyên.
  • Make time for hobbies: Dành thời gian cho sở thích.
  • Eat regular meals: Ăn uống đầy đủ, đúng giờ.

Lời kết

Trên đây là toàn bộ nội dung Enspire muốn gửi gắm trong bài viết tổng hợp các từ vựng về daily routine cho trẻ em cũng như là người mới tiếp xúc tiếng anh. Tất cả chúng đều là các từ vựng về cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày hết sức thân thuộc và phổ biến trong tiếng anh cũng như là cuộc sống. Hy vọng cha mẹ cùng con học vui.

Ba mẹ có nhu cầu cho con học các khoá học tiếng anh được nghiên cứu theo phương pháp, lộ trình quốc tế. Hay sử dụng phần mềm học tiếng anh Enspire Online kết hợp bộ sách được Bộ GD&ĐT thẩm định cho trẻ học tiếng anh. Vui lòng để lại thông tin tại đây.

CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE

Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con



    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận