Ngày nay mua sắm trực tuyến đang ngày càng trở nên phổ biến so với phương thức truyền thống. Bạn đã được trang bị các từ vựng về shopping online trong tiếng anh chưa? Nếu là một tín đồ của mua hàng online, chắc hẳn đã không ít lần bắt gặp các thuật ngữ Enspire đề cập đến trong bài viết này. Nhưng liệu các bạn đã biết hết ý nghĩa của chúng chưa? Cùng khám phá nhé!
Enspire chia sẻ các từ vựng về shopping online đầy đủ nhất
Dưới đây là những từ vựng về shopping online và cả những từ liên quan nói chung Enspire đã tổng hợp được. Hãy cùng nhau học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ từng ngày nhé. Xem thêm các khoá học tiếng anh được tối ưu cho trẻ em mọi lứa tuổi tại Enspire tại đây.
CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI
Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!
Những từ vựng về shopping nói chung
Có thể mua sắm online vẫn còn xa lạ với một số người tuy nhiên những từ vựng dưới đây là những từ vựng về mua sắm nói chung. Chúng đều là các hoạt động thường nhật không thể thiếu của mỗi con người. Vậy nên những từ vựng này rất thân thuộc với trẻ em và người mới học tiếng anh để tiếp thu đó.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Affordable | /ə’fɔːdəbəl/ |
Giá cả phải chăng
|
Bargain | /ˈbɑːɡɪn/ | Mặc cả |
Boutique | /buː’tiːk/ |
Cửa hàng thời trang cao cấp
|
Brand | /’brænd/ | Nhãn hiệu |
Browse | /’braʊz/ | Xem qua |
Buy | /baɪ/ | Mua |
Cash | /’kæʃ/ | Tiền mặt |
Change | /’tʃeɪndʒ/ | Tiền thừa |
Cheap | /tʃiːp/ | Rẻ |
Check out | /tʃek aʊt/ | Thanh toán |
Compare | /kəm’peːr/ | So sánh |
Credit card | /’krɛdɪt ‘kɑːd/ | Thẻ tín dụng |
Department store | /di’pɑːtmənt ‘stɔːr/ |
Cửa hàng bách hóa
|
Discount | /di’skaʊnt/ | Giảm giá |
Exchange | /ik’skeɪndʒ/ | Đổi hàng |
Expensive | /ik’spenʃɪv/ | Đắt tiền |
Go shopping | /ɡoʊ ‘ʃɑpɪŋ/ | Đi mua sắm |
Grocery store | /’ɡroʊsəri ‘stɔːr/ |
Cửa hàng tạp hóa
|
High-quality | /haɪ ‘kwɑːləti/ | Chất lượng cao |
Item | /’aɪtəm/ | Món đồ |
Low-quality | /loʊ ‘kwɑːləti/ | Chất lượng thấp |
Market | /’mɑːkɪt/ | Chợ |
Necessary | /ni’sɛsəri/ | Cần thiết |
Out of fashion | /aʊt əv ‘fæʃən/ | Lỗi thời |
Outlet store | /’aʊtlet ‘stɔːr/ |
Cửa hàng bán hàng giảm giá
|
Pay | /peɪ/ | Thanh toán |
Popular | /ˈpɑːpjʊlər/ | Phổ biến |
Price | /’praɪs/ | Giá cả |
Product | /’prɑːdəkt/ | Sản phẩm |
Purchase | /pɜːˈtʃəs/ | Mua hàng |
Put something on layaway | /pʊt ‘sʌmθɪŋ ɒn ‘leɪəweɪ/ | Để dành |
Receipt | /ri’siːt/ | Hóa đơn |
Return | /ri’tɜːn/ | Trả lại |
Sale | /seɪl/ | Khuyến mãi |
Shop | /’ʃɑp/ | Cửa hàng |
Shop around | /ʃɑp əˈraʊnd/ | Tham khảo giá |
Shop online | /ʃɑp ɒn’laɪn/ |
Mua sắm trực tuyến
|
Shopping cart | /’ʃɑpɪŋ ‘kɑːt/ |
Xe đẩy mua sắm
|
Shopping mall | /’ʃɑpɪŋ ‘mɔːl/ |
Trung tâm thương mại
|
Supermarket | /’suːpərˌmɑːkɪt/ | Siêu thị |
Trendy | /ˈtrɛndi/ | Hợp thời trang |
Try on | /traɪ ɒn/ | Thử đồ |
Unpopular | /ʌn’pɑːpjʊlər/ | Không phổ biến |
Useful | /ˈjuːzfl/ | Hữu ích |
Tìm hiểu từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách thông dụng, đa dạng nhất
Các từ vựng về shopping online đầy đủ nhất
Và dưới đây là bảng từ vựng về shopping online phổ biến và thông dụng cũng như là đầy đủ nhất chúng tôi đã thu thập, tổng hợp và tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau. Chúng đặc biệt phù hợp với các bạn nhỏ hay những người bắt đầu học tiếng anh, đang muốn bổ sung từ vựng đấy.
Nhắc đến shopping online, chúng ta không thể bỏ qua các sàn giao dịch thương mại điện tử trong và ngoài nước như: Lazada, Shopee, Amazon, Taobao,… đây đều là tên riêng chỉ nơi trung gian thực hiện giao dịch trực tuyến. Sau đây là bảng từ vựng về shopping online.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Account | /əˈkaʊnt/ |
Tài khoản người dùng
|
Add to Cart | /æd tə kɑ:rt/ |
Thêm vào giỏ hàng
|
Advertise | /ˈædvəˌtaɪz/ | Quảng cáo |
Affiliate marketing | /əˌfɪl.i.ət ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ | Tiếp thị liên kết |
App | /æp/ |
Ứng dụng trực tuyến
|
Assortment | /əˈsɔ:rtmənt/ |
Sự phân loại các mặt hàng
|
Bill | /bɪl/ | Hóa đơn |
Browse | /braʊz/ | Duyệt xem hàng |
Browser | /ˈbraʊzər/ | Trình duyệt |
Cart | /kɑːrt/ |
Giỏ hàng trực tuyến
|
Coupon | /ˈkuːpɑːn/ | Phiếu giảm giá |
Customer | /ˈkʌstəmər/ | Khách hàng |
Debit card | /ˈdebɪt kɑːrd/ | Thẻ ghi nợ |
Delivery | /dɪˈlɪvəri/ | Giao hàng |
Digital Receipt | /ˈdɪdʒɪtl rɪˈsit/ | Hóa đơn điện tử |
Digital Wallet | /ˈdɪdʒɪtəl ˈwɑ:lɪt/ | Ví điện tử |
E-commerce | /ˌiːˈkɑːməʳs/ |
Thương mại điện tử
|
E-wallet | /ˌiːˈwɑːlɪt/ | Ví điện tử |
Electronic money | /ˌɛlɪkˈtrɑːnɪk ˈmʌni/ | Tiền điện tử |
Feedback | /ˈfiːdbæk/ |
Đánh giá sản phẩm
|
Flash Sale | /flæʃ seɪl/ |
Khuyến mãi trong thời gian giới hạn
|
Free shipping | /friː ˈʃɪpɪŋ/ |
Miễn phí vận chuyển
|
Global Shipping | /ˈɡloʊbəl ˈʃɪpɪŋ/ |
Giao hàng toàn cầu
|
Help Center | /ˈhelp ˈsentər/ |
Trung tâm hỗ trợ
|
Offer | /ˈɒfər/ | Cung cấp |
Online store | /ˈɔːnˌlaɪn stɔːr/ |
Cửa hàng trực tuyến
|
Order | /ˈɔ:dər/ | Đơn hàng |
Payment | /ˈpeɪmənt/ | Thanh toán |
Payment portal | /ˈpeɪmənt ˈpɔːrtəl/ |
Cổng thanh toán
|
Return policy | /rɪˈtɜːrn ˈpɑːləsi/ |
Chính sách đổi/trả hàng
|
Scam | /skæm/ | Lừa đảo |
Shipping fee | /ˈʃɪpɪŋ fiː/ | Phí giao hàng |
Shipping rate | /ˈʃɪpɪŋ reɪt/ |
Cước phí vận chuyển
|
Shopping channel | /ˈʃɑːpɪŋ ˈtʃænəl/ | Kênh mua sắm |
Tracking number | /ˈtrækɪŋ ˈnʌmbər/ |
Số theo dõi đơn hàng
|
Transaction history | /trænˈzækʃən ˈhɪstəri/ |
Lịch sử giao dịch
|
Wishlist | /ˈwɪʃ ˌlɪst/ |
Danh sách mong muốn
|
Year-end Sale | /ˌjɪr ˈend seɪl/ |
Khuyến mãi cuối năm
|
Các cụm từ và cấu trúc câu sử dụng từ vựng về Shopping online
Đây là các cụm từ và cấu trúc sử dụng từ vựng về shopping online mà rất thường gặp trong các bài thi, cuộc hội thoại.
Các cụm từ thường gặp
Dưới đây là các cụm từ thường gặp để dùng trong lĩnh vực shopping online:
- To run an online shop: Vận hành một cửa hàng trực tuyến
- To reach more customers: Để tiếp cận nhiều khách hàng hơn
- Return and exchange policies: Chính sách trả hàng và đổi hàng
- Physical stores: Các cửa hàng truyền thống
- Cannot try things on: Không thể thử trước đồ
- To pay the full price: Trả toàn bộ giá của hàng
- To shop until you drop: Vung tiền mua sắm đến cạn ví
- To save a great deal of time: Tiết kiệm nhiều thời gian
- To give people the opportunity to shop 24/7: Cho mọi người cơ hội mua sắm 24/7
- To get a refund: Được hoàn tiền
- To offer a discount: Cung cấp mã/chương trình giảm giá
- To be easy to compare prices: Dễ dàng so sánh về giá
- Provides a greater diversity of products: Đem lại các loại sản phẩm đa dạng
- Out-of-stock items: Các món đồ đang hết hàng
- A higher risk of fraud: Có nguy cơ lừa đảo cao hơn
- To place an order: Hành động đặt hàng
- To make unnecessary purchases: Mua sắm những thứ không cần thiết
- Go on a spending spree: Hành động mua sắm thỏa thích
Khám phá: Danh sách các từ vựng về traffic trong tiếng anh đầy đủ nhất
Các cấu trúc câu, mẫu câu hay sử dụng trong shopping online
Mặc dù hoạt động shopping online thường diễn ra ở một phía và không cần giao tiếp mặt đối mặt với người bán. Tuy nhiên cũng có những lúc chúng ta cần trao đổi trực tuyến với người bán về sản phẩm phải không? Dưới đây là các mẫu câu tiếng anh sử dụng trong chủ đề shopping online thường gặp nhất.
- I’d like to add this to my cart. (Tôi muốn thêm sản phẩm này vào giỏ hàng.)
- Which product is better for…? (Sản phẩm nào tốt hơn cho…?)
- This product is great because… (Sản phẩm này rất tuyệt vời vì…)
- Can you track my order for me? (Bạn có thể theo dõi đơn hàng của tôi cho tôi không?)
- I haven’t received my order yet. (Tôi vẫn chưa nhận được đơn hàng của mình.)
- I need to return this item. (Tôi cần trả lại sản phẩm này.)
- What are the shipping costs? (Phí vận chuyển là bao nhiêu?)
- When will my order be shipped? (Đơn hàng của tôi sẽ được giao hàng khi nào?)
- Do you have any… in stock? (Bạn có còn hàng… không?)
- What are the most popular…? (Sản phẩm nào là phổ biến nhất…?)
Trên đây là những từ vựng về shopping online và những cụm từ, mẫu câu thông dụng liên quan đến chủ đề này. Mua sắm online sẽ sớm trở thành xu hướng thay thế cho hoạt động truyền thống. Vậy còn ngần ngại gì mà không bổ sung cho mình ngay những từ vựng thuộc chủ đề này cùng Enspire nào.
Ba mẹ cũng đừng bỏ lỡ những khoá học chất lượng và ứng dụng học tiếng anh Enspire Online được tối ưu phù hợp nhất trên thị trường cho trẻ em tại Enspire nhé. Với kinh nghiệm 18 năm nghiên cứu và đào tạo lĩnh vực giáo dục trẻ tiếng anh tại Hà Nội, Hải Phòng và Bắc Ninh. Chúng tôi tự tin khẳng định sẽ là người dìu dắt trẻ em đến với tiếng anh phù hợp nhất. Để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ ba mẹ nhé.
CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE
Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con
Xem thêm: 99+ từ vựng về biển và đại dương được tổng hợp đầy đủ nhất