Ngày nay mua sắm trực tuyến đang ngày càng trở nên phổ biến so với phương thức truyền thống. Bạn đã được trang bị các từ vựng về shopping online trong tiếng anh chưa? Nếu là một tín đồ của mua hàng online, chắc hẳn đã không ít lần bắt gặp các thuật ngữ Enspire đề cập đến trong bài viết này. Nhưng liệu các bạn đã biết hết ý nghĩa của chúng chưa? Cùng khám phá nhé!

Từ vựng shopping online cùng Enspire
Tìm hiểu từ vựng chủ đề shopping online cùng Enspire

Enspire chia sẻ các từ vựng về shopping online đầy đủ nhất

Dưới đây là những từ vựng về shopping online và cả những từ liên quan nói chung Enspire đã tổng hợp được. Hãy cùng nhau học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ từng ngày nhé. Xem thêm các khoá học tiếng anh được tối ưu cho trẻ em mọi lứa tuổi tại Enspire tại đây.

CHƯƠNG TRÌNH MỚI HẤP DẪN - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI

Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - GIỎI 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH với chương trình đạo tạo chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Enspire Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!

học viện anh ngữ enspire

HAPPY KIDS
(Dành cho bé từ 3-6 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

CAMBRIDGE
(Dành cho bé từ 6-12 tuổi)

Chi tiết
học viện anh ngữ enspire

ENSPIRE ONLINE
(English App for Kids)

Chi tiết

Những từ vựng về shopping nói chung

Có thể mua sắm online vẫn còn xa lạ với một số người tuy nhiên những từ vựng dưới đây là những từ vựng về mua sắm nói chung. Chúng đều là các hoạt động thường nhật không thể thiếu của mỗi con người. Vậy nên những từ vựng này rất thân thuộc với trẻ em và người mới học tiếng anh để tiếp thu đó.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Affordable /ə’fɔːdəbəl/
Giá cả phải chăng
Bargain /ˈbɑːɡɪn/ Mặc cả
Boutique /buː’tiːk/
Cửa hàng thời trang cao cấp
Brand /’brænd/ Nhãn hiệu
Browse /’braʊz/ Xem qua
Buy /baɪ/ Mua
Cash /’kæʃ/ Tiền mặt
Change /’tʃeɪndʒ/ Tiền thừa
Cheap /tʃiːp/ Rẻ
Check out /tʃek aʊt/ Thanh toán
Compare /kəm’peːr/ So sánh
Credit card /’krɛdɪt ‘kɑːd/ Thẻ tín dụng
Department store /di’pɑːtmənt ‘stɔːr/
Cửa hàng bách hóa
Discount /di’skaʊnt/ Giảm giá
Exchange /ik’skeɪndʒ/ Đổi hàng
Expensive /ik’spenʃɪv/ Đắt tiền
Go shopping /ɡoʊ ‘ʃɑpɪŋ/ Đi mua sắm
Grocery store /’ɡroʊsəri ‘stɔːr/
Cửa hàng tạp hóa
High-quality /haɪ ‘kwɑːləti/ Chất lượng cao
Item /’aɪtəm/ Món đồ
Low-quality /loʊ ‘kwɑːləti/ Chất lượng thấp
Market /’mɑːkɪt/ Chợ
Necessary /ni’sɛsəri/ Cần thiết
Out of fashion /aʊt əv ‘fæʃən/ Lỗi thời
Outlet store /’aʊtlet ‘stɔːr/
Cửa hàng bán hàng giảm giá
Pay /peɪ/ Thanh toán
Popular /ˈpɑːpjʊlər/ Phổ biến
Price /’praɪs/ Giá cả
Product /’prɑːdəkt/ Sản phẩm
Purchase /pɜːˈtʃəs/ Mua hàng
Put something on layaway /pʊt ‘sʌmθɪŋ ɒn ‘leɪəweɪ/ Để dành
Receipt /ri’siːt/ Hóa đơn
Return /ri’tɜːn/ Trả lại
Sale /seɪl/ Khuyến mãi
Shop /’ʃɑp/ Cửa hàng
Shop around /ʃɑp əˈraʊnd/ Tham khảo giá
Shop online /ʃɑp ɒn’laɪn/
Mua sắm trực tuyến
Shopping cart /’ʃɑpɪŋ ‘kɑːt/
Xe đẩy mua sắm
Shopping mall /’ʃɑpɪŋ ‘mɔːl/
Trung tâm thương mại
Supermarket /’suːpərˌmɑːkɪt/ Siêu thị
Trendy /ˈtrɛndi/ Hợp thời trang
Try on /traɪ ɒn/ Thử đồ
Unpopular /ʌn’pɑːpjʊlər/ Không phổ biến
Useful /ˈjuːzfl/ Hữu ích
Các từ vựng về shopping nói chung
Các từ vựng về shopping nói chung

Tìm hiểu từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách thông dụng, đa dạng nhất

Các từ vựng về shopping online đầy đủ nhất

Và dưới đây là bảng từ vựng về shopping online phổ biến và thông dụng cũng như là đầy đủ nhất chúng tôi đã thu thập, tổng hợp và tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau. Chúng đặc biệt phù hợp với các bạn nhỏ hay những người bắt đầu học tiếng anh, đang muốn bổ sung từ vựng đấy.

Nhắc đến shopping online, chúng ta không thể bỏ qua các sàn giao dịch thương mại điện tử trong và ngoài nước như: Lazada, Shopee, Amazon, Taobao,… đây đều là tên riêng chỉ nơi trung gian thực hiện giao dịch trực tuyến. Sau đây là bảng từ vựng về shopping online.

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa 
Account /əˈkaʊnt/
Tài khoản người dùng
Add to Cart /æd tə kɑ:rt/
Thêm vào giỏ hàng
Advertise /ˈædvəˌtaɪz/ Quảng cáo
Affiliate marketing /əˌfɪl.i.ət ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ Tiếp thị liên kết
App /æp/
Ứng dụng trực tuyến
Assortment /əˈsɔ:rtmənt/
Sự phân loại các mặt hàng
Bill /bɪl/ Hóa đơn
Browse /braʊz/ Duyệt xem hàng
Browser /ˈbraʊzər/ Trình duyệt
Cart /kɑːrt/
Giỏ hàng trực tuyến
Coupon /ˈkuːpɑːn/ Phiếu giảm giá
Customer /ˈkʌstəmər/ Khách hàng
Debit card /ˈdebɪt kɑːrd/ Thẻ ghi nợ
Delivery /dɪˈlɪvəri/ Giao hàng
Digital Receipt /ˈdɪdʒɪtl rɪˈsit/ Hóa đơn điện tử
Digital Wallet /ˈdɪdʒɪtəl ˈwɑ:lɪt/ Ví điện tử
E-commerce /ˌiːˈkɑːməʳs/
Thương mại điện tử
E-wallet /ˌiːˈwɑːlɪt/ Ví điện tử
Electronic money /ˌɛlɪkˈtrɑːnɪk ˈmʌni/ Tiền điện tử
Feedback /ˈfiːdbæk/
Đánh giá sản phẩm
Flash Sale /flæʃ seɪl/
Khuyến mãi trong thời gian giới hạn
Free shipping /friː ˈʃɪpɪŋ/
Miễn phí vận chuyển
Global Shipping /ˈɡloʊbəl ˈʃɪpɪŋ/
Giao hàng toàn cầu
Help Center /ˈhelp ˈsentər/
Trung tâm hỗ trợ
Offer /ˈɒfər/ Cung cấp
Online store /ˈɔːnˌlaɪn stɔːr/
Cửa hàng trực tuyến
Order /ˈɔ:dər/ Đơn hàng
Payment /ˈpeɪmənt/ Thanh toán
Payment portal /ˈpeɪmənt ˈpɔːrtəl/
Cổng thanh toán
Return policy /rɪˈtɜːrn ˈpɑːləsi/
Chính sách đổi/trả hàng
Scam /skæm/ Lừa đảo
Shipping fee /ˈʃɪpɪŋ fiː/ Phí giao hàng
Shipping rate /ˈʃɪpɪŋ reɪt/
Cước phí vận chuyển
Shopping channel /ˈʃɑːpɪŋ ˈtʃænəl/ Kênh mua sắm
Tracking number /ˈtrækɪŋ ˈnʌmbər/
Số theo dõi đơn hàng
Transaction history /trænˈzækʃən ˈhɪstəri/
Lịch sử giao dịch
Wishlist /ˈwɪʃ ˌlɪst/
Danh sách mong muốn
Year-end Sale /ˌjɪr ˈend seɪl/
Khuyến mãi cuối năm

Các cụm từ và cấu trúc câu sử dụng từ vựng về Shopping online

Từ vựng về shopping online và các mẫu câu, cụm từ thông dụng liên quan
Các cụm từ và mẫu câu thông dụng liên quan đến chủ đề shopping online

Đây là các cụm từ và cấu trúc sử dụng từ vựng về shopping online mà rất thường gặp trong các bài thi, cuộc hội thoại.

Các cụm từ thường gặp

Dưới đây là các cụm từ thường gặp để dùng trong lĩnh vực shopping online:

  • To run an online shop: Vận hành một cửa hàng trực tuyến
  • To reach more customers: Để tiếp cận nhiều khách hàng hơn
  • Return and exchange policies: Chính sách trả hàng và đổi hàng
  • Physical stores: Các cửa hàng truyền thống
  • Cannot try things on: Không thể thử trước đồ
  • To pay the full price: Trả toàn bộ giá của hàng
  • To shop until you drop: Vung tiền mua sắm đến cạn ví
  • To save a great deal of time: Tiết kiệm nhiều thời gian
  • To give people the opportunity to shop 24/7: Cho mọi người cơ hội mua sắm 24/7
  • To get a refund: Được hoàn tiền
  • To offer a discount: Cung cấp mã/chương trình giảm giá
  • To be easy to compare prices: Dễ dàng so sánh về giá
  • Provides a greater diversity of products: Đem lại các loại sản phẩm đa dạng
  • Out-of-stock items: Các món đồ đang hết hàng
  • A higher risk of fraud: Có nguy cơ lừa đảo cao hơn
  • To place an order: Hành động đặt hàng
  • To make unnecessary purchases: Mua sắm những thứ không cần thiết
  • Go on a spending spree: Hành động mua sắm thỏa thích

Khám phá: Danh sách các từ vựng về traffic trong tiếng anh đầy đủ nhất

Các cấu trúc câu, mẫu câu hay sử dụng trong shopping online

Mặc dù hoạt động shopping online thường diễn ra ở một phía và không cần giao tiếp mặt đối mặt với người bán. Tuy nhiên cũng có những lúc chúng ta cần trao đổi trực tuyến với người bán về sản phẩm phải không? Dưới đây là các mẫu câu tiếng anh sử dụng trong chủ đề shopping online thường gặp nhất.

  • I’d like to add this to my cart. (Tôi muốn thêm sản phẩm này vào giỏ hàng.)
  • Which product is better for…? (Sản phẩm nào tốt hơn cho…?)
  • This product is great because… (Sản phẩm này rất tuyệt vời vì…)
  • Can you track my order for me? (Bạn có thể theo dõi đơn hàng của tôi cho tôi không?)
  • I haven’t received my order yet. (Tôi vẫn chưa nhận được đơn hàng của mình.)
  • I need to return this item. (Tôi cần trả lại sản phẩm này.)
  • What are the shipping costs? (Phí vận chuyển là bao nhiêu?)
  • When will my order be shipped? (Đơn hàng của tôi sẽ được giao hàng khi nào?)
  • Do you have any… in stock? (Bạn có còn hàng… không?)
  • What are the most popular…? (Sản phẩm nào là phổ biến nhất…?)

Trên đây là những từ vựng về shopping online và những cụm từ, mẫu câu thông dụng liên quan đến chủ đề này. Mua sắm online sẽ sớm trở thành xu hướng thay thế cho hoạt động truyền thống. Vậy còn ngần ngại gì mà không bổ sung cho mình ngay những từ vựng thuộc chủ đề này cùng Enspire nào.

Ba mẹ cũng đừng bỏ lỡ những khoá học chất lượng và ứng dụng học tiếng anh Enspire Online được tối ưu phù hợp nhất trên thị trường cho trẻ em tại Enspire nhé. Với kinh nghiệm 18 năm nghiên cứu và đào tạo lĩnh vực giáo dục trẻ tiếng anh tại Hà Nội, Hải Phòng và Bắc Ninh. Chúng tôi tự tin khẳng định sẽ là người dìu dắt trẻ em đến với tiếng anh phù hợp nhất. Để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ ba mẹ nhé.

CÙNG TRẺ PHÁT TRIỂN VỐN TỪ VỰNG VỚI ỨNG DỤNG ENSPIRE ONLINE

Ứng dụng Enspire Online là một công cụ học tập tiên tiến được thiết kế để giúp trẻ phát triển vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Phụ huynh đăng ký ngay để được Enspire tư vấn sản phẩm phù hợp cho con



    Xem thêm: 99+ từ vựng về biển và đại dương được tổng hợp đầy đủ nhất

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận